Feodosia
Feodosia Феодосія | |
---|---|
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Feodosia | |
Quốc gia | Nga Ukraine |
Tỉnh (oblast) | Krym |
Raion | Đô thị |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 74.669 |
Múi giờ | MSK (UTC+4) |
Mã bưu điện | 98100–98175 |
Mã điện thoại | +380-6562 |
Thành phố kết nghĩa | Ramla, Azov, Kołobrzeg, Armavir, Armenia, Kursk, Kronstadt, Stavropol, Severodvinsk, Mariupol |
Trang web | http://www.Theodosia-adm.gov.ua/ |
Feodosia (tiếng Ukraina: Феодосія) là một thành phố của Ukraina, nay đã nhập vào Nga. Thành phố này thuộc tỉnh Krym. Thành phố có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 74669 người.[1]
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Feodosia | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.1 (66.4) | 18.6 (65.5) | 27.1 (80.8) | 27.5 (81.5) | 31.9 (89.4) | 35.4 (95.7) | 37.9 (100.2) | 38.1 (100.6) | 33.3 (91.9) | 29.0 (84.2) | 26.9 (80.4) | 21.8 (71.2) | 38.1 (100.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.7 (40.5) | 5.1 (41.2) | 8.5 (47.3) | 14.6 (58.3) | 20.6 (69.1) | 25.7 (78.3) | 29.1 (84.4) | 28.7 (83.7) | 23.2 (73.8) | 17.0 (62.6) | 10.8 (51.4) | 6.5 (43.7) | 16.2 (61.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 1.8 (35.2) | 1.7 (35.1) | 4.9 (40.8) | 10.6 (51.1) | 16.2 (61.2) | 21.1 (70.0) | 24.2 (75.6) | 23.8 (74.8) | 18.7 (65.7) | 13.1 (55.6) | 7.5 (45.5) | 3.7 (38.7) | 12.3 (54.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.8 (30.6) | −1.1 (30.0) | 2.0 (35.6) | 7.2 (45.0) | 12.3 (54.1) | 16.8 (62.2) | 19.8 (67.6) | 19.5 (67.1) | 14.6 (58.3) | 9.6 (49.3) | 4.7 (40.5) | 1.2 (34.2) | 8.8 (47.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −25.0 (−13.0) | −25.1 (−13.2) | −14.0 (6.8) | −5.5 (22.1) | 1.1 (34.0) | 5.0 (41.0) | 9.1 (48.4) | 9.4 (48.9) | 1.4 (34.5) | −11.2 (11.8) | −14.9 (5.2) | −18.6 (−1.5) | −25.1 (−13.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 36 (1.4) | 41 (1.6) | 42 (1.7) | 37 (1.5) | 36 (1.4) | 43 (1.7) | 31 (1.2) | 49 (1.9) | 45 (1.8) | 38 (1.5) | 50 (2.0) | 51 (2.0) | 499 (19.6) |
Số ngày mưa trung bình | 12 | 8 | 10 | 11 | 9 | 7 | 7 | 6 | 9 | 8 | 12 | 12 | 111 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 8 | 8 | 6 | 0.3 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 2 | 6 | 31 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 82 | 80 | 79 | 75 | 71 | 69 | 64 | 64 | 70 | 77 | 81 | 83 | 75 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 63 | 72 | 129 | 182 | 252 | 283 | 308 | 287 | 246 | 166 | 85 | 51 | 2.124 |
Nguồn 1: Pogoda.ru.net.[2] | |||||||||||||
Nguồn 2: NOAA (nắng, 1961−1990)[3] |
Tham khảo
- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
- ^ “Weather and Climate-The Climate of Feodosia” (bằng tiếng Nga). Weather and Climate. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Feodosija Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015.