Erebia oeme

Erebia oeme
Museum specimens.Langham và Wheeler collection.Ulster Museum.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Rhopalocera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Satyrinae
Chi (genus)Erebia
Loài (species)E. oeme
Danh pháp hai phần
Erebia oeme
(Hübner,1804)

Erebia oeme là một thành viên Satyridae, thuộc phân họ Nymphalidae. Đây là một loài bướm ngày được tìm thấy ở Pyrenees, Massif miền trung, Dãy Alps và vùng núi cao ở Balkan.

Chiều dài cánh trước là 28–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 làm một đợt.

Ấu trùng ăn nhiều loại cỏ, bao gồm Poa alpina, Poa pratensis, Poa nemoralis, Festuca rubra, Carex flacca, Carex sempervirens, Briza media and Molinia caerula.

Hình ảnh

Chú thích

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết về bướm giáp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s