Ensifera
Ensifera | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Arti/Kungur–Holocen 272.3–0 triệu năm trước đây[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Orthoptera |
Phân bộ (subordo) | Ensifera |
Ensifera là một phân bộ của bộ Orthoptera[2], gồm côn trùng thường được gọi là dế mèn và họ Muỗm. "Ensifer" có nghĩa là "người mang thanh kiếm" trong tiếng Latin và đề cập đến cơ quan đẻ trứng kéo dài và giống như lưỡi dao điển hình của cá thể cái.
Các loài
Phân bộ Ensifera là một phân bộ lớn và được chia thành:
- Liên họ Grylloidea
- Gryllidae - dế mèn
- Gryllotalpidae - dế trũi
- Mogoplistidae
- Myrmecophilidae - ant crickets
- Liên họ Hagloidea
- Prophalangopsidae
- Liên họ Rhaphidophoroidea
- Rhaphidophoridae - camel crickets, cave crickets, cave wetas
- Liên họ Schizodactyloidea
- Schizodactylidae - dune crickets
- Liên họ Stenopelmatoidea
- Anostostomatidae - wetas, king crickets
- Cooloolidae
- Gryllacrididae - leaf-rolling crickets
- Stenopelmatidae - Jerusalem crickets
- Liên họ Tettigonioidea (hoặc Tettigoniidae) - katydids, koringkrieks
- Họ Haglotettigoniidae
- Họ Tettigoniidae: họ Muỗm
- Liên họ chưa xác định
- Elcanidea
- Oedischiidea
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Wang, Yan-hui; Engel, Michael S.; Rafael, José A.; Wu, Hao-yang; Rédei, Dávid; Xie, Qiang; Wang, Gang; Liu, Xiao-guang; Bu, Wen-jun (2016). “Fossil record of stem groups employed in evaluating the chronogram of insects (Arthropoda: Hexapoda)”. Scientific Reports. 6: 38939. doi:10.1038/srep38939. PMC 5154178. PMID 27958352.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến côn trùng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|