Enprofylline

Enprofylline
Skeletal formula
Space-filling model of enprofylline
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • None
Các định danh
Tên IUPAC
  • 3-Propyl-7H-purine-2,6-dione
Số đăng ký CAS
  • 41078-02-8
PubChem CID
  • 1676
DrugBank
  • DB00824 KhôngN
ChemSpider
  • 1613 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • DT7DT5E518
KEGG
  • D04006 KhôngN
ChEBI
  • CHEBI:126237 KhôngN
ChEMBL
  • CHEMBL279898 KhôngN
ECHA InfoCard100.050.166
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC8H10N4O2
Khối lượng phân tử194.190 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • CCCn2c(=O)[nH]c(=O)c1nc[nH]c12
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C8H10N4O2/c1-2-3-12-6-5(9-4-10-6)7(13)11-8(12)14/h4H,2-3H2,1H3,(H,9,10)(H,11,13,14) ☑Y
  • Key:SIQPXVQCUCHWDI-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Enprofylline (3-propylxanthine) là một dẫn xuất xanthine được sử dụng trong điều trị hen suyễn, hoạt động như một thuốc giãn phế quản. Nó hoạt động chủ yếu như một chất ức chế phosphodiesterase không cạnh tranh với hoạt tính tương đối ít như một chất đối kháng thụ thể adenosine không chọn lọc.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ Lunell E, Svedmyr N, Andersson KE, Persson CG (1982). “Effects of enprofylline, a xanthine lacking adenosine receptor antagonism, in patients with chronic obstructive lung disease”. European Journal of Clinical Pharmacology. 22 (5): 395–402. doi:10.1007/bf00542541. PMID 6288396.
  2. ^ Laursen LC (tháng 12 năm 1987). “Anti asthmatic effects and pharmacokinetics of enprofylline--a new xanthine derivate”. Danish Medical Bulletin. 34 (6): 289–97. PMID 3325233.