Einadia hastata
Einadia hastata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Einadia |
Loài (species) | E. hastata |
Danh pháp hai phần | |
Einadia hastata (R.Br.) A.J.Scott, 1978 |
Einadia hastata là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được (R.Br.) A.J.Scott mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Einadia hastata”. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Einadia hastata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Einadia hastata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Einadia hastata”. International Plant Names Index.
Bài viết về phân họ Rau muối này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|