Dasyprocta cristata

Dasyprocta cristata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Dasyproctidae
Chi (genus)Dasyprocta
Loài (species)D. cristata
Danh pháp hai phần
Dasyprocta cristata
(Desmarest, 1816)[2]

Dasyprocta cristata là một loài động vật có vú trong họ Dasyproctidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được E. Geoffroy mô tả năm 1803.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Catzeflis, F., Patton, J., Percequillo, A., Bonvicino, C. & Weksler, M. (2008). Dasyprocta cristata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasyprocta cristata”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Dasyprocta cristata tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Dasyprocta tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết về một loài thuộc bộ Gặm nhấm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s