Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013
Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á 2013 là giải đấu giới hạn độ tuổi được tổ chức vào tháng 1 năm 2014 ở Oman. Đây là giải đấu dành cho U-22 đầu tiên được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Á.
Mỗi quốc gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ.[1] The full squad listings are below.
Bảng A
Jordan
Huấn luyện viên: Islam Thyabat[2]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mustafa Abu Musameh | (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Al-Jalil |
2 | 2HV | Tareq Khattab | (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | Al-Wehdat |
3 | 2HV | Amer Ali | (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | Al-Hussein |
4 | 3TV | Abdullah Abu Zaitoun | (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | Al-Hussein |
5 | 2HV | Mohammad Zureiqat | (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | Al-Ramtha |
6 | 3TV | Mohammad Al-Dawud | (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Al-Ramtha |
7 | 2HV | Ibrahim Daldoum | (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | Al-Baqa'a |
8 | 4TĐ | Muhannad Al-Ezza | (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | Al-Jazeera |
9 | 4TĐ | Mahmoud Za'tara | (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | Al-Yarmouk |
10 | 3TV | Ahmad Samir | (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Al-Jazeera |
11 | 2HV | Oday Zahran | (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | Shabab Al-Ordon |
12 | 1TM | Nour Bani Attiah | (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al-Faisaly |
13 | 4TĐ | Munther Abu Amarah | (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Al-Wehdat |
14 | 4TĐ | Amer Abu-Hudaib | (1993-08-08)8 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Al-Jazeera |
15 | 4TĐ | Odai Khadr | (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Shabab Al-Ordon |
16 | 3TV | Khaldoun Al-Khuzami | (1991-04-18)18 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | Al-Arabi |
17 | 4TĐ | Bilal Qwaider | (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Al-Wehdat |
18 | 4TĐ | Omar Khalil Al-Hasani | (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Al-Jazeera |
19 | 4TĐ | Abdullah Al-Attar | (1992-10-04)4 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | Al-Faisaly |
20 | 4TĐ | Hamza Al-Dardour | (1991-05-12)12 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Al-Ramtha |
21 | 4TĐ | Mohammad Tannous | (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | Al-Jazeera |
22 | 1TM | Ahmed Al-Sughair | (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Al-Hussein |
23 | 4TĐ | Ihsan Haddad | (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Al-Arabi |
Myanmar
Huấn luyện viên: Gerd Zeise[3]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pyae Phyo Aung | (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | Southern Myanmar United |
2 | 2HV | Ye Win Aung | (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Yadanarbon |
3 | 2HV | Zaw Min Tun | (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | Yadanarbon |
4 | 3TV | Naing Lin Oo | (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Ayeyawady United |
5 | 2HV | Nanda Kyaw | (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (17 tuổi) | Magwe |
6 | 3TV | Nyein Chan Aung | (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (17 tuổi) | Manawmye |
7 | 3TV | Kyaw Min Oo | (1996-06-16)16 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | Ayeyawady United |
8 | 4TĐ | Kaung Sett Naing | (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Magwe |
9 | 3TV | Aung Thu | (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (17 tuổi) | Yadanarbon |
10 | 4TĐ | Kyaw Ko Ko | (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Yangon United |
11 | 4TĐ | Thet Naing | (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Yadanarbon |
12 | 3TV | Nay Lin Tun | (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Ayeyawady United |
13 | 3TV | Thet Pai Oo | (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | |
14 | 2HV | Zar Ni Htet | (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | |
15 | 3TV | Win Zin Oo | (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
16 | 4TĐ | Shine Thura | (1996-03-20)20 tháng 3, 1996 (17 tuổi) | Yadanarbon |
17 | 2HV | Phyo Ko Ko Thein | (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Ayeyawady United |
18 | 1TM | Kyaw Zin Phyo | (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Magwe |
19 | 3TV | Maung Maung Soe | (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | Magwe |
20 | 2HV | Zaw Win | (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Yangon United |
21 | 3TV | Myo Zaw Oo | (1992-10-21)21 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | Magwe |
22 | 4TĐ | Yan Naing Htwe | (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
23 | 1TM | Myo Min Latt | (1995-02-20)20 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | Zeyashwemye |
Oman
Huấn luyện viên: Philippe Burle[4]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mazin Al-Kasbi | (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Fanja |
2 | 2HV | Nadhir Al Maskari | (1992-08-09)9 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
3 | 4TĐ | Mohammed Al Rawahi | (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
4 | 3TV | Sami Ba Awain | (1991-12-11)11 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | |
5 | 4TĐ | Muhanad Al Hasani | (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | |
6 | 2HV | Muheeb Azat Issa | (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | |
7 | 3TV | Raed Ibrahim Saleh | (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | Fanja |
8 | 2HV | Ali Nahar | (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Sami Al Hasani | (1992-01-29)29 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
10 | 3TV | Badar Bamasila | (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
11 | 3TV | Hatem Al-Hamhami | (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Al-Suwaiq |
12 | 4TĐ | Abdullah Hadi Salim | (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | |
13 | 2HV | Ahmed Al-Quraini | (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Al-Suwaiq |
14 | 3TV | Mana Al-Sarbukha | (1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | |
15 | 4TĐ | Rashadi Al Shakili | (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
16 | 4TĐ | Yaseen Al Sheyadi | (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
17 | 3TV | Saud Al Farsi | (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
18 | 4TĐ | Hamood Al Sadi | (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
19 | 4TĐ | Ali Sulaiman Al Busaidi | (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | |
20 | 4TĐ | Basil Al Rawahi | (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
21 | 3TV | Abdullah Al-Hamar | (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | Al-Nasr |
22 | 1TM | Abdullah Al Mamari | (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (21 tuổi) | |
23 | 1TM | Qaysar Al Habsi | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Lee Kwang-jong[5]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jo Hyeon-woo | (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | |
2 | 2HV | Kwak Hae-seong | (1991-12-06)6 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | |
3 | 2HV | Lee Jae-moung | (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
4 | 2HV | Yeon Jei-min | (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
5 | 2HV | Hwang Do-yeon | (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | |
6 | 3TV | Kwon Kyung-won | (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Moon Sang-yun | (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | |
8 | 3TV | Choi Sung-guen | (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Kim Kyung-jung | (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
10 | 3TV | Baek Sung-dong | (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | |
11 | 4TĐ | Yun Illok | (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
12 | 2HV | Kim Yong-hwan | (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
13 | 2HV | Lee Kije | (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
14 | 3TV | Kim Young-uk | (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
15 | 2HV | Rim Chang-woo | (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | |
16 | 3TV | Nam Seung-woo | (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | |
17 | 4TĐ | Moon Chang-jin | (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | |
18 | 4TĐ | Hwang Ui-Jo | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
19 | 2HV | Song Juhun | (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
20 | 2HV | Min Sang-gi | (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | |
21 | 1TM | No Dong-geon | (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
22 | 4TĐ | Kim Hyun | (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
23 | 1TM | Kim Kyeong-min | (1991-11-01)1 tháng 11, 1991 (22 tuổi) |
Bảng B
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
Huấn luyện viên: Hwang Yong Bong[6]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Cha Jong Hun | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | |
2 | 2HV | Jong Kwang Sok | (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
3 | 2HV | Ryu Kwang Ho | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
4 | 2HV | Sim Hyon Jin | (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | |
5 | 2HV | Jang Kuk Chol | (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
6 | 3TV | Ri Hyong Jin | (1993-07-19)19 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Kim Jin Hyok | (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
8 | 3TV | Ri Hyon Song | (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Pak Kwang Ryong | (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
10 | 4TĐ | Kim Ju Song | (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
11 | 3TV | Jong Il Gwan | (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | |
12 | 2HV | Jon Wi | (1994-04-01)1 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | |
13 | 4TĐ | Pak Hyon Il | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
14 | 3TV | Yun Il Gwang | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
15 | 4TĐ | Jo Kwang | (1994-08-05)5 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | |
16 | 2HV | Pak Myong Song | (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
17 | 4TĐ | Kang Yong Jin | (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
18 | 1TM | Han Song Hwan | (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | |
19 | 3TV | Mun Hyok | (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
20 | 3TV | So Kyong Jin | (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
21 | 1TM | An Tae Song | (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
22 | 3TV | Ju Jong Chol | (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | |
23 | 2HV | Hyon Jong Hyok | (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (20 tuổi) |
Syria
Huấn luyện viên: Ahmad Al Shaar[7]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ibrahim Alma | (1991-10-18)18 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
2 | 2HV | Hussein Aljwayed | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
3 | 2HV | Mouaiad Al Ajjan | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
4 | 2HV | Omro Al Midani | (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
5 | 4TĐ | Ahmad Ashkar | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | |
6 | 2HV | Amro Jeniat | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
7 | 3TV | Osama Omari | (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | |
8 | 4TĐ | Omar Kharbin | (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Nassouh Nakkdahli | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
10 | 3TV | Mahmoud Almawas | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
11 | 3TV | Mohammad Bash Bayouk | (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
12 | 4TĐ | Adnan Al Taki | (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
13 | 3TV | Yousef Kalfa | (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
14 | 3TV | Mostafa Shih Yosef | (1993-08-29)29 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | |
15 | 3TV | Abd Al Elah Hfean | (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | |
16 | 2HV | Ezzeddin Alawad | (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
17 | 4TĐ | Samer Salem | (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
18 | 3TV | Hamid Mido | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
19 | 4TĐ | Mahmood Albaher | (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
20 | 4TĐ | Mardek Mardkian | (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
21 | 2HV | Khaled Kassab | (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | |
22 | 1TM | Shaher Alshakir | (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
23 | 1TM | Abdul Latif Nassan | (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (20 tuổi) |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Huấn luyện viên: Ali Ebrahim Ali Abdulla Hasan[7]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ahmad Shambih | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | |
2 | 2HV | Nayef Salem Dhanhani | (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | |
3 | 2HV | Khaled Sarwashi | (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |
4 | 2HV | Saif Khalfan | (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
5 | 2HV | Salem Sultan | (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
6 | 3TV | Ali Salmin Alblooshi | (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (18 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Waleed Ambar | (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
8 | 3TV | Suhail Salem | (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Ahmed Alhashmi | (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (18 tuổi) | |
10 | 3TV | Khalfan Mubarak Alshamsi | (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | |
11 | 4TĐ | Ahmed Rabia Gheilani | (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | |
12 | 4TĐ | Faraj Juma | (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
13 | 3TV | Ahmed Barman | (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
14 | 2HV | Salim Rashid | (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (20 tuổi) | |
15 | 2HV | Muhain Khalifa | (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (19 tuổi) | |
16 | 2HV | Abdulrahman Ali | (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
17 | 1TM | Mohammed Busanda Alfalahi | (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (18 tuổi) | |
18 | 2HV | Darwish Mohammad | (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
19 | 3TV | Nawaaf Alsharqi | (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | |
20 | 4TĐ | Yousif Saeed | (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | |
21 | 3TV | Omar Juma Alshuwaihi | (1995-08-02)2 tháng 8, 1995 (18 tuổi) | |
22 | 1TM | Hassan Hamza | (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | |
23 | 2HV | Abdulsallam Mohameed Dabdoub | (1992-06-19)19 tháng 6, 1992 (21 tuổi) |
Yemen
Huấn luyện viên: Abraham Gebreslassie[8]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marwan Besbas | (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | |
2 | 2HV | Motazz Qaid | (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
3 | 2HV | Mudir Al-Radaei | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
4 | 2HV | Ebrahim Gehamah | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | |
5 | 2HV | Ala Addin Mahdi | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (18 tuổi) | |
6 | 2HV | Basheer Al-Manifi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Yaser Al-Gabr | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
8 | 4TĐ | Abdulwasea Al-Matari | (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Sadam Hussein | (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
10 | 4TĐ | Ayman Al-Hagri | (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | |
11 | 3TV | Yaser Al-Shaibani | (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | |
12 | 3TV | Ahmed Ali Al-Hifi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
13 | 2HV | Faisal Ba Hurmuz | (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | |
14 | 3TV | Saddam Mohammed Abdullah Al-Sharif | (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | |
15 | 3TV | Akram Ali Alqadhaba | (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
16 | 2HV | Mohammed Ali Boqshan | (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
17 | 3TV | Mohammed Al-Sarori | (1994-08-06)6 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | |
18 | 1TM | Esam Al Hakimi | (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
19 | 3TV | Ali Hussein Ali Ghurabah | (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (22 tuổi) | |
20 | 4TĐ | Tawfik Ali | (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | |
21 | 1TM | Samer Saleh | (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |
22 | 3TV | Essam Al-Worafi | (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
23 | 2HV | Radhawan Al-Hubaishi | (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (20 tuổi) |
Bảng C
Úc
Huấn luyện viên: Aurelio Vidmar[9]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aaron Lennox | (1993-02-19)19 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | |
2 | 2HV | Jason Geria | (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
3 | 2HV | Curtis Good | (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | |
4 | 2HV | Connor Chapman | (1994-10-31)31 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | |
5 | 2HV | Corey Brown | (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (20 tuổi) | |
6 | 3TV | Joshua Brillante | (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | |
7 | 3TV | Stefan Mauk | (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (18 tuổi) | |
8 | 3TV | Ryan Edwards | (1993-11-17)17 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Dylan Tombides | (1994-03-08)8 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | |
10 | 4TĐ | Adam Taggart | (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | |
11 | 4TĐ | Connor Pain | (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
12 | 1TM | Jack Duncan | (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
13 | 2HV | Scott Galloway | (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | |
14 | 2HV | Nicholas Ansell | (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | |
15 | 2HV | David Vrankovic | (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | |
16 | 3TV | Reece Caira | (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
17 | 3TV | Jake Barker-Daish | (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
18 | 1TM | John Hall | (1994-10-23)23 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | |
19 | 3TV | Hagi Gligor | (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (18 tuổi) | |
20 | 3TV | Christopher Ikonomidis | (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (18 tuổi) | |
21 | 3TV | Andrew Hoole | (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | |
22 | 3TV | Ryan Kitto | (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | |
23 | 4TĐ | Petros Skapetis | (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (18 tuổi) |
Iran
Huấn luyện viên: Human Afazeli[10]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alireza Beiranvand | (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | Naft Tehran |
2 | 2HV | Mohammad Vahid Esmaeil Beigi | (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Mes Kerman |
3 | 2HV | Shahryar Shirvand | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Tractor Sazi |
4 | 2HV | Mohammadreza Khanzadeh | (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Zob Ahan |
5 | 2HV | Mohammad Amin Hajmohammadi | (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Naft Tehran |
6 | 3TV | Morteza Pouraliganji | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Naft Tehran |
7 | 3TV | Amin Jahan Alian | (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | Sepahan |
8 | 4TĐ | Mehdi Taremi | (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Iranjavan |
9 | 4TĐ | Kaveh Rezaei | (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Saipa |
10 | 3TV | Afshin Esmaeilzadeh | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Beira-Mar |
11 | 4TĐ | Peyman Miri | (1992-11-29)29 tháng 11, 1992 (21 tuổi) | Parseh |
12 | 1TM | Amir Abedzadeh | (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Persepolis |
13 | 2HV | Ahmad Reza Zendeh Rouh | (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Mes Kerman |
14 | 3TV | Shahab Karami | (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Foolad |
15 | 2HV | Navid Khosh Hava | (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | Tractor Sazi |
16 | 2HV | Fardin Abedini | (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (22 tuổi) | Gostaresh Foolad |
17 | 4TĐ | Amir Arsalan Motahari | (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Moghavemat Tehran |
18 | 4TĐ | Masoud Rigi | (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Fajr Sepasi |
19 | 4TĐ | Behnam Barzay | (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Rah Ahan |
20 | 4TĐ | Ehsan Pahlavan | (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Sepahan |
21 | 2HV | Ammar Nik Kar | (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Parseh |
22 | 1TM | Farzin Garousian | (1992-07-19)19 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Mes Soongoun Varzaghan |
23 | 2HV | Mehdi Shiri | (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | Malavan |
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Makoto Teguramori[11]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Masatoshi Kushibiki | (1993-01-29)29 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Shimizu S-Pulse |
2 | 2HV | Naoki Kawaguchi | (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Albirex Niigata |
3 | 2HV | Kyohei Yoshino | (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Tokyo Verdy |
4 | 2HV | Ken Matsubara | (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Oita Trinita |
5 | 2HV | Takaharu Nishino | (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Gamba Osaka |
6 | 2HV | Ryosuke Yamanaka | (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Kashiwa Reysol |
7 | 3TV | Riki Harakawa | (1993-08-18)18 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Kyoto Sanga |
8 | 3TV | Hideki Ishige | (1994-09-21)21 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Shimizu S-Pulse |
9 | 4TĐ | Musashi Suzuki | (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Albirex Niigata |
10 | 4TĐ | Shoya Nakajima | (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | Tokyo Verdy |
11 | 4TĐ | Takeshi Kanamori | (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Avispa Fukuoka |
12 | 3TV | Hirotaka Tameda | (1993-08-24)24 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Oita Trinita |
13 | 3TV | Shinya Yajima | (1994-01-18)18 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Urawa Red Diamonds |
14 | 4TĐ | Takuma Arano | (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Consadole Sapporo |
15 | 2HV | Masashi Kamekawa | (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Shonan Bellmare |
16 | 4TĐ | Takuma Asano | (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
17 | 3TV | Shuto Kohno | (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | V-Varen Nagasaki |
18 | 1TM | Daichi Sugimoto | (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Kyoto Sanga |
19 | 3TV | Hiroki Akino | (1994-10-08)8 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Kashiwa Reysol |
20 | 2HV | Naomichi Ueda | (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Kashima Antlers |
21 | 2HV | Tatsuki Nara | (1993-09-19)19 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Consadole Sapporo |
22 | 3TV | Takuya Kida | (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (19 tuổi) | Yokohama F. Marinos |
23 | 1TM | William Popp | (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Tokyo Verdy |
Kuwait
Huấn luyện viên: Jorvan Vieira[12]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Abdulrahman Alhesainan | (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
2 | 2HV | Sami Alsanea | (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
3 | 2HV | Ahmad Rashed | (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
4 | 2HV | Fahad Almejmed | (1992-10-17)17 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | |
5 | 2HV | Fahad Alhajeri | (1991-11-10)10 tháng 11, 1991 (22 tuổi) | |
6 | 2HV | Saoud Alansari | (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | |
7 | 4TĐ | Omar Alhebaiter | (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | |
8 | 3TV | Ahmad Aldhefiri | (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Zaben Alenezi | (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | |
10 | 3TV | Faisal Alharbi | (1991-10-09)9 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | |
11 | 3TV | Sultan Alenezi | (1992-03-29)29 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
12 | 3TV | Hamad Alharbi | (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | |
13 | 2HV | Abdualrhman Alenezi | (1991-06-06)6 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | |
14 | 2HV | Mohammad Alfaresi | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | |
15 | 3TV | Shereedah Alshereedah | (1992-06-22)22 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | |
16 | 4TĐ | Faisal Alazemi | (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | |
17 | 4TĐ | Saad Alwaleed | (1992-01-23)23 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | |
18 | 3TV | Adal Matar | (1991-02-22)22 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | |
19 | 4TĐ | Yousif Alrashidi | (1992-08-06)6 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | |
20 | 2HV | Khalid El Ebrahim | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | Qadsia |
21 | 3TV | Abdullah | (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | |
22 | 1TM | Sulaiman Abdulghafour | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (22 tuổi) | Al-Arabi |
23 | 1TM | Saud Aljenaie | (1994-06-12)12 tháng 6, 1994 (19 tuổi) |
Bảng D
Trung Quốc
Huấn luyện viên: Fu Bo[13]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fang Jingqi | (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Meixian Hakka |
2 | 3TV | Li Songyi | (1993-01-27)27 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
3 | 2HV | Mi Haolun | (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
4 | 3TV | Li Ang | (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Jiangsu Sainty |
5 | 2HV | Shi Ke | (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Hangzhou Greentown |
6 | 2HV | Wang Tong | (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
7 | 3TV | Xu Xin | (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Atlético Madrid B |
8 | 3TV | Wang Rui | (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | |
9 | 4TĐ | Li Yuanyi | (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | Casa Pia |
10 | 3TV | Luo Senwen | (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
11 | 4TĐ | Yang Chaosheng | (1993-07-22)22 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Guangzhou Evergrande |
12 | 1TM | Yeerjieti Yeerzati | (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Gondomar |
13 | 2HV | Guo Sheng | (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Shijiazhuang Yongchang Junhao |
14 | 3TV | Guo Hao | (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Tianjin Teda |
15 | 3TV | Liao Lisheng | (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Guangzhou Evergrande |
16 | 2HV | Zhao Yuhao | (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Hangzhou Greentown |
17 | 2HV | Xie Pengfei | (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Hangzhou Greentown |
18 | 4TĐ | Zhang Wei | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Jiangsu Sainty |
19 | 3TV | Wang Xinhui | (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | |
20 | 3TV | Wang Jianan | (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | |
21 | 3TV | Liu Binbin | (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
22 | 3TV | Wu Xinghan | (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Shandong Luneng Taishan |
23 | 1TM | Xu Jiamin | (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (19 tuổi) | Guizhou Renhe |
Ả Rập Xê Út
Huấn luyện viên: Khalid Al-Koroni[14]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Faisel Masrahi | (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al-Qadisiyah |
2 | 2HV | Hamad Al-Jizani | (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi) | Al-Riyadh |
3 | 2HV | Mohammed Al Fatil | (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | Al-Ahli |
4 | 2HV | Ahmed Sharahili | (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Al-Hilal |
5 | 3TV | Zakaria Sami | (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (21 tuổi) | Al-Ahli |
6 | 3TV | Maan Khodari | (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | Al-Ittihad |
7 | 3TV | Mohamed Kanno | (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Al-Ettifaq |
8 | 2HV | Abdullah Al-Ammar | (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Al-Hilal |
9 | 4TĐ | Abdulrahman Al-Ghamdi | (1994-11-01)1 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
10 | 3TV | Wesam Wahib | (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Al-Shabab |
11 | 3TV | Ibrahim Al-Ibrahim | (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (21 tuổi) | Al-Ettifaq |
12 | 3TV | Abdulfattah Asiri | (1994-02-26)26 tháng 2, 1994 (19 tuổi) | Al-Ittihad |
13 | 2HV | Saeed Al Mowalad | (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Al-Ahli |
14 | 3TV | Majed Al-Najrani | (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al-Qadisiyah |
15 | 4TĐ | Saleh Al-Amri | (1993-10-14)14 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | Al-Qadisiyah |
16 | 3TV | Abdullah Otayf | (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | Al-Hilal |
17 | 2HV | Abdullah Al-Hafith | (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | Al-Hilal |
18 | 2HV | Motaz Hawsawi | (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Al-Ahli |
19 | 4TĐ | Saleh Al-Shehri | (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (20 tuổi) | Al-Ahli |
20 | 4TĐ | Mohammed Majrashi | (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Al-Ahli |
21 | 1TM | Mohammed Al-Owais | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (22 tuổi) | Al-Shabab |
22 | 1TM | Ahmed Al-Rehaili | (1994-10-06)6 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Al-Ahli |
23 | 2HV | Abdullah Madu | (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Al-Nassr |
Iraq
Huấn luyện viên: Hakeem Shaker[15]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Saqr Ajail | (1993-01-03)3 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Baghdad |
2 | 2HV | Ahmad Ibrahim | (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Muaither |
3 | 2HV | Ali Bahjat | (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (21 tuổi) | Al-Shorta |
4 | 2HV | Mustafa Nadhim | (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Najaf |
5 | 2HV | Ali Faez | (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (19 tuổi) | Erbil |
6 | 3TV | Ahmed Jabbar | (1992-02-19)19 tháng 2, 1992 (21 tuổi) | Dohuk |
7 | 4TĐ | Jawad Kadhim | (1994-10-14)14 tháng 10, 1994 (19 tuổi) | Al-Naft |
8 | 3TV | Saif Salman | (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (20 tuổi) | Erbil |
9 | 3TV | Mahdi Kamil | (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (19 tuổi) | Al-Shorta |
10 | 4TĐ | Bassim Ali | (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (18 tuổi) | Naft Al-Janoob |
11 | 3TV | Humam Tariq | (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (17 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
12 | 1TM | Jalal Hassan | (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (22 tuổi) | Erbil |
13 | 2HV | Mohammed Jabbar Rubat | (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Al-Minaa |
14 | 4TĐ | Amjad Kalaf | (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Al-Shorta |
15 | 2HV | Dhurgham Ismail | (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (19 tuổi) | Al-Shorta |
16 | 4TĐ | Mohannad Abdul-Raheem | (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Dohuk |
17 | 3TV | Bashar Rasan Bonyan | (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (17 tuổi) | Al-Quwa Al-Jawiya |
18 | 4TĐ | Marwan Hussein | (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | Al-Zawraa |
19 | 2HV | Abbas Qasim | (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) | Baghdad |
20 | 1TM | Mohammed Hameed Farhan | (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) | Al-Shorta |
21 | 4TĐ | Mohammed Jabbar Shokan | (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) | Al-Minaa |
22 | 4TĐ | Ali Qasim | (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Duhok |
23 | 2HV | Waleed Salem | (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | Al-Shorta |
Uzbekistan
Huấn luyện viên: Shukhrat Maksudov[16]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Akmal Tursunbaev | (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
2 | 2HV | Egor Krimets | (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (21 tuổi) | Pakhtakor |
3 | 2HV | Sardor Rakhmanov | (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | Lokomotiv |
4 | 3TV | Dilshod Juraev | (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) | Bunyodkor |
5 | 2HV | Akbar Ismatullaev | (1991-01-10)10 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | Pakhtakor |
6 | 3TV | Abbosbek Makhstaliev | (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor |
7 | 2HV | Vladimir Kozak | (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
8 | 3TV | Sardor Sabirkhodjaev | (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (19 tuổi) | Bunyodkor |
9 | 3TV | Sardor Mirzayev | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (22 tuổi) | Lokomotiv |
10 | 3TV | Jamshid Iskanderov | (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
11 | 4TĐ | Temurkhuja Abdukholiqov | (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | Pakhtakor |
12 | 1TM | Asilbek Amanov | (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
13 | 2HV | Davron Khashimov | (1992-11-24)24 tháng 11, 1992 (21 tuổi) | Pakhtakor |
14 | 2HV | Boburbek Yuldashov | (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Lokomotiv |
15 | 2HV | Javlon Mirabdullaev | (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (19 tuổi) | Bunyodkor |
16 | 2HV | Tohirjon Shamshitdinov | (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
17 | 4TĐ | Igor Sergeev | (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
18 | 2HV | Maksimilian Fomin | (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (20 tuổi) | Pakhtakor |
19 | 3TV | Diyorjon Turapov | (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | Olmaliq FK |
20 | 3TV | Muhsinjon Ubaydullaev | (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor |
21 | 1TM | Abdumavlon Abduljalilov | (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (19 tuổi) | Pakhtakor |
22 | 4TĐ | Abdul Aziz Yusupov | (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | Pakhtakor |
23 | 3TV | Sardor Rashidov | (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | Bunyodkor |
Tham khảo
- ^ “Competition Regulations”. the-afc.com. Truy cập 18 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 79. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 85. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 87. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 81. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 71. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ a b “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 91. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 97. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 67. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 73. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 77. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 83. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 69. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 89. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 75. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Technical Report & Statistics - Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á Oman 2013” (PDF). The-AFC.com. 7 tháng 1 năm 2015. tr. 95. Truy cập 13 tháng 2 năm 2015.
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-22 châu Á