Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2016
Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ, trong đó có 2 cầu thủ phải là thủ môn.
Cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 11 tháng 7 năm 2016.
Bảng A
Đức
Ngày 15 tháng 6 năm 2016, Đức công bố danh sách sơ loại 23 người.[1] Ngày 7 tháng 7 năm 2016, Đức công bố đội hình chính thức.
Huấn luyện viên: Guido Streichsbier
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dominik Reimann | (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 3 | 0 | Borussia Dortmund |
2 | 2HV | Phil Neumann | (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | 4 | 1 | Schalke 04 |
3 | 2HV | Maximilian Mittelstädt | (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 5 | 0 | Hertha BSC |
4 | 2HV | Lukas Boeder | (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 7 | 0 | Bayer Leverkusen |
5 | 2HV | Benedikt Gimber | (1997-02-19)19 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | 1899 Hoffenheim |
6 | 2HV | Gino Fechner | (1997-09-05)5 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | 7 | 0 | RB Leipzig |
7 | 3TV | Suat Serdar | (1997-04-11)11 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 7 | 2 | Mainz 05 |
8 | 3TV | Benjamin Henrichs | (1997-02-23)23 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 8 | 1 | Bayer Leverkusen |
9 | 4TĐ | Cedric Teuchert | (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 2 | 1 | 1. FC Nürnberg |
10 | 3TV | Max Besuschkow | (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 7 | 3 | VfB Stuttgart |
11 | 4TĐ | Philipp Ochs | (1997-04-17)17 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 7 | 2 | 1899 Hoffenheim |
12 | 1TM | Florian Müller | (1997-11-13)13 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 3 | 0 | Mainz 05 |
13 | 3TV | Fabian Reese | (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 2 | 0 | Schalke 04 |
14 | 3TV | Gökhan Gül | (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | 0 | 0 | VfL Bochum |
15 | 2HV | Jannes Horn | (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | VfL Wolfsburg |
16 | 4TĐ | Janni Serra | (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | 0 | 0 | Borussia Dortmund |
17 | 3TV | Marvin Mehlem | (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 5 | 2 | Karlsruher SC |
18 | 3TV | Amara Condé | (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 8 | 1 | VfL Wolfsburg |
Ý
Ngày 7 tháng 7 năm 2016, Ý công bố đội hình chính thức.[2]
Huấn luyện viên: Paolo Vanoli
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alex Meret | (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Udinese | ||
2 | 2HV | Davide Vitturini | (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Pescara | ||
3 | 2HV | Federico Dimarco | (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Empoli | ||
4 | 3TV | Nicolò Barella | (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Cagliari | ||
5 | 2HV | Filippo Romagna | (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Juventus | ||
6 | 3TV | Manuel Locatelli | (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | Milan | ||
7 | 3TV | Simone Edera | (1997-01-09)9 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Torino | ||
8 | 3TV | Alberto Picchi | (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Empoli | ||
9 | 4TĐ | Andrea Favilli | (1997-05-17)17 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Livorno | ||
10 | 4TĐ | Simone Minelli | (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Fiorentina | ||
11 | 3TV | Phápsco Cassata | (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (18 tuổi) | Juventus | ||
13 | 2HV | Giuseppe Pezzella | (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Palermo | ||
14 | 3TV | Simone Pontisso | (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Udinese | ||
15 | 2HV | Mauro Coppolaro | (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Udinese | ||
16 | 4TĐ | Patrick Cutrone | (1998-01-03)3 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | Milan | ||
17 | 4TĐ | Giuseppe Panico | (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Genoa | ||
18 | 3TV | Paolo Ghiglione | (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Genoa | ||
22 | 1TM | Andrea Zaccagno | (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Torino |
Áo
Huấn luyện viên: Rupert Marko
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Paul Gartler | (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Rapid Wien | ||
2 | 3TV | Xaver Schlager | (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Red Bull Salzburg | ||
3 | 2HV | Stefan Perić | (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | VfB Stuttgart II | ||
4 | 3TV | Marco Krainz | (1997-05-17)17 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Áo Lustenau | ||
5 | 3TV | Benjamin Kaufmann | (1997-06-14)14 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Unattached | ||
6 | 2HV | Stefan Posch | (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Hoffenheim 1899 II | ||
7 | 3TV | Sandi Lovrić | (1998-03-28)28 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | Sturm Graz | ||
8 | 3TV | Albin Gashi | (1997-01-25)25 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Rapid Wien | ||
9 | 4TĐ | Arnel Jakupovic | (1997-05-29)29 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Middlesbrough | ||
10 | 3TV | Philipp Malicsek | (1997-06-03)3 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Rapid Wien | ||
11 | 3TV | Simon Pirkl | (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Wacker Innsbruck | ||
14 | 2HV | Maximilian Wöber | (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | Rapid Wien | ||
15 | 2HV | Manuel Maranda | (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Admira Wacker | ||
16 | 3TV | Wilhelm Vorsager | (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Admira Wacker | ||
17 | 4TĐ | Fabian Gmeiner | (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Unattached | ||
19 | 4TĐ | Patrick Hasenhüttl | (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | FC Ingolstadt II | ||
20 | 2HV | Sandro Ingolitsch | (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | FC Liefering | ||
21 | 1TM | Tobias Schützenauer | (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Sturm Graz |
Bồ Đào Nha
Ngày 16 tháng 6 năm 2016, Bồ Đào Nha công bố đội hình sơ loại 23 người.[3] On 7 July, Peixe công bố đội hình chính thức.
Huấn luyện viên: Emílio Peixe
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pedro Silva | (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 8 | 0 | Sporting CP |
2 | 2HV | Pedro Empis | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 11 | 0 | Sporting CP |
3 | 2HV | Rúben Dias | (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 18 | 2 | Benfica |
4 | 2HV | Francisco Ferreira | (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 9 | 1 | Benfica |
5 | 2HV | Yuri Ribeiro | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | Benfica |
6 | 3TV | Pedro Rodrigues | (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 19 | 3 | Benfica |
7 | 4TĐ | Diogo Gonçalves | (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | Benfica |
8 | 3TV | Gonçalo Rodrigues | (1997-07-18)18 tháng 7, 1997 (18 tuổi) | 12 | 3 | Benfica |
9 | 4TĐ | Xande Silva | (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 17 | 4 | Vitória de Guimarães |
10 | 3TV | João Carvalho | (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 7 | 1 | Benfica |
11 | 4TĐ | Aurélio Buta | (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 12 | 4 | Benfica |
12 | 1TM | Diogo Costa | (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (16 tuổi) | 0 | 0 | Porto |
13 | 2HV | Pedro Pacheco | (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | Basel |
14 | 4TĐ | Pedro Delgado | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 8 | 3 | Inter Milan |
15 | 2HV | Diogo Dalot | (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | 0 | 0 | Porto |
16 | 3TV | Xadas | (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | 6 | 1 | Braga |
17 | 4TĐ | Asumah Abubakar | (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | Willem II |
18 | 4TĐ | Ricardo Almeida | (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 5 | 2 | Moreirense |
Bảng B
Croatia
Ngày 27 tháng 6 năm 2016, Croatia công bố đội hình sơ loại 25 người.[4]
Huấn luyện viên: Ferdo Milin
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Karlo Letica | (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Hajduk Split | ||
2 | 2HV | Matej Hudećek | (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
3 | 2HV | Silvio Anočić | (1997-09-10)10 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Roma | ||
4 | 2HV | Martin Erlić | (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (18 tuổi) | Sassuolo | ||
5 | 2HV | Vinko Soldo | (1998-02-15)15 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
6 | 3TV | Karlo Plantak | (1997-11-11)11 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
7 | 3TV | Josip Brekalo | (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
8 | 3TV | Bojan Knežević | (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
9 | 4TĐ | Fran Brodić | (1997-01-08)8 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Club Brugge | ||
10 | 3TV | Andrija Balić | (1997-08-11)11 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Udinese | ||
11 | 3TV | Davor Lovren | (1998-10-03)3 tháng 10, 1998 (17 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
12 | 1TM | Ivan Nevistić | (1998-07-31)31 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | Rijeka | ||
13 | 4TĐ | Ivan Božić | (1997-06-08)8 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
14 | 3TV | Luka Ivanušec | (1998-11-26)26 tháng 11, 1998 (17 tuổi) | Lokomotiva | ||
15 | 3TV | Marijan Čabraja | (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
16 | 3TV | Nikola Moro | (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
17 | 3TV | Matija Fintić | (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | Dinamo Zagreb | ||
18 | 3TV | Kristijan Jakić | (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | RNK Split |
Hà Lan
Ngày 28 tháng 6 năm 2016, Hà Lan công bố đội hình sơ loại 24 người.[5]
Huấn luyện viên: Aron Winter
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yanick van Osch | (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 12 | 0 | PSV |
2 | 2HV | Deyovaisio Zeefuik | (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (18 tuổi) | 0 | 0 | Ajax |
3 | 3TV | Pablo Rosario | (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 3 | 0 | Almere City |
4 | 2HV | Hidde ter Avest | (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | Twente |
5 | 2HV | Calvin Verdonk | (1997-04-26)26 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 13 | 0 | PEC Zwolle |
6 | 3TV | Laros Duarte | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 10 | 0 | PSV |
7 | 4TĐ | Steven Bergwijn | (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | 16 | 6 | PSV |
8 | 3TV | Abdelhak Nouri | (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 19 | 7 | Ajax |
9 | 4TĐ | Sam Lammers | (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 10 | 7 | PSV |
10 | 3TV | Jari Schuurman | (1997-02-22)22 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 17 | 4 | Feyenoord |
11 | 3TV | Kenneth Paal | (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 7 | 0 | PSV |
12 | 2HV | Julian Lelieveld | (1997-11-24)24 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 10 | 0 | Vitesse |
13 | 2HV | Jurich Carolina | (1998-07-15)15 tháng 7, 1998 (17 tuổi) | 5 | 0 | PSV |
14 | 3TV | Carel Eiting | (1998-02-11)11 tháng 2, 1998 (18 tuổi) | 2 | 1 | Ajax |
15 | 4TĐ | Vince Gino Dekker | (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | 9 | 2 | Ajax |
16 | 1TM | Maarten Paes | (1998-05-14)14 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | 0 | 0 | NEC |
17 | 4TĐ | Dennis van der Heijden | (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (19 tuổi) | 0 | 0 | ADO Den Haag |
18 | 3TV | Michel Vlap | (1997-06-02)2 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 3 | 0 | Heerenveen |
Pháp
Ngày 6 tháng 7 năm 2016, Pháp công bố đội hình chính thức.[6]
Huấn luyện viên: Ludovic Batelli
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Paul Bernardoni | (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 9 | 0 | Bordeaux |
2 | 2HV | Enock Kwateng | (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 14 | 0 | Nantes |
3 | 2HV | Olivier Boscagli | (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | 14 | 1 | Nice |
4 | 2HV | Jérôme Onguéné | (1997-12-22)22 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | 12 | 2 | Sochaux |
5 | 2HV | Issa Diop | (1997-01-09)9 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 15 | 2 | Toulouse |
6 | 2HV | Jérémy Gelin | (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 9 | 1 | Rennes |
7 | 4TĐ | Jean-Kévin Augustin | (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 8 | 6 | Paris Saint-Germain |
8 | 3TV | Lucas Tousart | (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | 16 | 0 | Lyon |
9 | 4TĐ | Florian Ayé | (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | 13 | 3 | Auxerre |
10 | 4TĐ | Marcus Thuram | (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | 10 | 3 | Sochaux |
11 | 4TĐ | Kylian Mbappé | (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | 3 | 2 | Monaco |
12 | 3TV | Ludovic Blas | (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | 6 | 4 | Guingamp |
13 | 2HV | Clément Michelin | (1997-05-11)11 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 6 | 0 | Toulouse |
14 | 3TV | Amine Harit | (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | 7 | 0 | Nantes |
15 | 2HV | Faitout Maouassa | (1998-07-06)6 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | 0 | 0 | Nancy |
16 | 1TM | Quentin Braat | (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | 7 | 0 | Nantes |
17 | 3TV | Denis-Will Poha | (1997-05-28)28 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | 14 | 0 | Rennes |
18 | 3TV | Jeando Fuchs | (1997-10-11)11 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | 4 | 0 | Sochaux |
Anh
Ngày 6 tháng 7 năm 2016, Anh công bố đội hình chính thức.[7]
Huấn luyện viên: Aidy Boothroyd
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Freddie Woodman | (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Newcastle United | ||
2 | 2HV | Jonjoe Kenny | (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Everton | ||
3 | 2HV | Callum Connolly | (1997-09-23)23 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Everton | ||
4 | 3TV | Jordan Rossiter | (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (19 tuổi) | Rangers | ||
5 | 2HV | Taylor Moore | (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Lens | ||
6 | 2HV | Dael Fry | (1997-08-30)30 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Middlesbrough | ||
7 | 4TĐ | Tammy Abraham | (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Chelsea | ||
8 | 3TV | Joshua Onomah | (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
9 | 4TĐ | Dominic Solanke | (1997-09-14)14 tháng 9, 1997 (18 tuổi) | Chelsea | ||
10 | 4TĐ | Sheyi Ojo | (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Liverpool | ||
11 | 4TĐ | Isaiah Brown | (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (19 tuổi) | Chelsea | ||
12 | 2HV | Kyle Walker-Peters | (1997-04-13)13 tháng 4, 1997 (19 tuổi) | Tottenham Hotspur | ||
13 | 1TM | Sam Howes | (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (18 tuổi) | West Ham United | ||
14 | 3TV | Ryan Ledson | (1997-08-19)19 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Everton | ||
15 | 2HV | Fikayo Tomori | (1997-12-19)19 tháng 12, 1997 (18 tuổi) | Chelsea | ||
16 | 3TV | Reece Oxford | (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (17 tuổi) | West Ham United | ||
17 | 4TĐ | Ademola Lookman | (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (18 tuổi) | Charlton Athletic | ||
18 | 3TV | Ainsley Maitland-Niles | (1997-08-29)29 tháng 8, 1997 (18 tuổi) | Arsenal | ||
19 | 2HV | Tafari Moore1 | (1997-07-05)5 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Arsenal |
Tham khảo
- ^ “STREICHSBIER BERUFT 23 SPIELER IN VORLÄUFIGEN KADER FÜR HEIM-EM” (bằng tiếng Đức). DFB. Truy cập 26 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Vanoli selects his 18 Azzurrini for the European Championship as Uva sees them off from Coverciano” (bằng tiếng Anh). FIGC. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2017. Truy cập 21 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Convocatória pré-Europeu com 23 jogadores” [Pre-European call with 23 players] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. Truy cập 26 tháng 6 năm 2016.
- ^ “MILIN OBJAVIO POPIS IGRAČA ZA PRIPREME ZA U-19 EUROPSKO” [MILIN ANNOUNCES LIST OF PLAYERS FOR THE PREPARATIONS FOR THE U-19 EUROPEAN] (bằng tiếng Croatia). HNS. Truy cập 3 tháng 7 năm 2016.
- ^ “EK-selectie Onder 19: 24 spelers” [EK-Selection Under 19: 24 players] (bằng tiếng Hà Lan). onsoranje. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2016. Truy cập 4 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Euro U19: Christopher Nkunku absent de la liste des Bleuets” (bằng tiếng Pháp). L'équipe. Truy cập 7 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Anh Under-19s squad named for Euro Finals challenge”. FA. Truy cập 11 tháng 7 năm 2016.
- ^ Association, The Football. “Arsenal defender Tafari Moore joins Anh U19s squad to replace Callum Connolly - Anh | The FA”. The FA.
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu