Danh sách đĩa nhạc của Winner

Danh sách đĩa nhạc của Winner
Album phòng thu2
Album trực tiếp1
Album video6
Video âm nhạc9
EP1
Đĩa đơn9
Single albums3

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Winner gồm 2 album phòng thu, 9 đĩa đơn và 11 MV ca nhạc.

Album

Album phòng thu

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[1]
FRA
[2]
JPN US World
[3]
Oricon
[4]
Hot
[5]
Tiếng Hàn
2014 S/S
  • Phát hành: 12 tháng 8 năm 2014
  • Hãng đĩa: YG, YGEX
  • Định dạng: CD, digital download
1 2 * 1
  • KOR: 92,897+[6]
  • JPN: 35,079[7][8]
  • US: 1,000[9]
EVERYD4Y
  • Phát hành: 4 tháng 4 năm 2018
  • Hãng đĩa: YG, YGEX
  • Định dạng: CD, digital download
1 146 5 4 6
  • KOR: 123,583[10]
  • JPN: 36,991[A]
Tiếng Nhật
Our Twenty For
  • Phát hành: 7 tháng 2 năm 2018
  • Hãng đĩa: YGEX
  • Định dạng: CD, digital download
Danh sách bài hát
  1. REALLY REALLY
  2. FOOL
  3. ISLAND
  4. LOVE ME LOVE ME
  5. RAINING
  6. HAVE A GOOD DAY
  7. REALLY REALLY -KR Ver.-
  8. FOOL -KR Ver.-
  9. ISLAND -KR Ver.-
  10. LOVE ME LOVE ME -KR Ver.-
5 6
  • JPN: 24,009[14]
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Album trực tiếp

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[15]
2016 Winner Exit Tour In Seoul Live CD
  • Phát hành: 1 tháng 8 năm 2016
  • Hãng đĩa: YG
  • Định dạng: CD, digital download
4
  • KOR: 3,705[16]

Album đơn

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[17]
FRA
[18]
JPN
[4]
Fate Number For 2 7
  • KOR: 66,494+[19]
  • JPN: 20,196[20]
Our Twenty For 3 46
  • KOR: 57,502+[19]
Millions 3
  • KOR: 60,138[21]
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó.

Đĩa mở rộng

Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[1]
FRA
[22]
JPN
[23]
US Heat
[24]
US World
[3]
EXIT: E 1 63 3 2
  • KOR: 87,553+[25]
  • JPN: 4,321[23]
We 1 109 TBA 6
  • CHN: 113,603[26]
  • JPN: 959[27]

Đĩa đơn

Bài hát xếp hạng khác

Quay phim

Album video

Video âm nhạc

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ Japan sales figures for EVERD4Y.[11][12][13]

Tham khảo

  1. ^ a b “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013.
    • “2014 S/S”. ngày 16 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2015.
    • “EVERYD4Y”. ngày 7 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.
    • “We”. ngày 18 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2019.
  2. ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
    • EVERYD4Y”.[liên kết hỏng]
  3. ^ a b “Winner Chart history: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  4. ^ a b Oricon Chart:
    • WINNERのアルバム売上ランキング [Album sales rankings history for Winner] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  5. ^ Billboard Japan Hot 100 Album Chart:
    • “Our Twenty For”. ngày 19 tháng 2 năm 2018.
    • “EVERYD4Y”. ngày 16 tháng 4 năm 2018.
    • “EVERYD4Y (Japanese)”. ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ Total sales for 2014 S/S:
    • 2014년 Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
    • 2015년 12월 (December 2015) Album Chart. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  7. ^ “Winner's Debut Album Ranks No. 2 on Oricon's Weekly Album Chart”. MWave. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2016.
  8. ^ “Oricon Weekly Charts for 9/8 ~ 9/14”. Tokyohive. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016.
  9. ^ Benjamin, Jeff (ngày 29 tháng 8 năm 2014). “Meet WINNER: K-Pop's Exciting New Boy Band”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  10. ^ Sales for EVERYD4Y:
    • “2018년 Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  11. ^ Cumulative physical sales for EVERYD4Y Korean Version (4,193):
    • “2018 Oricon Chart – April Week 1”. Oricon. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018.
    • “2018 Oricon Chart – April Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2018.
    • “週間 デジタルアルバムランキング 2018年06月25日付 (2018年06月11日~2018年06月17日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  12. ^ Cumulative physical sales for EVERYD4Y Japanese Version (31,626):
    • 月間 アルバムランキング 2018年10月度 [CD album monthly ranking of October 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  13. ^ Digital sales for EVERYD4Y (1,172):
    • “週間 デジタルアルバムランキング 2018年04月16日付 (2018年04月02日~2018年04月08日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2018.
  14. ^ Cumulative sales for Our Twenty For:
    • “2018 Oricon Chart – March Week 4”. Oricon. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2018.
    • “2018 Oricon Chart – May Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2018.
  15. ^ “2016 WINNER Exit Tour In Seoul Live CD”. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.
  16. ^ “2016 Gaon Album Chart – August”. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2016.
  17. ^
    • Fate Number For”. Gaon. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2017.
    • Our Twenty For”. Gaon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2017.
    • Millions”. Gaon. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  18. ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
    • Our Twenty For”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2019.
  19. ^ a b “Year-end 2017 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  20. ^
    • オリコン月間 CDシングルランキング 2017年05月度 [CD single monthly ranking of May 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2017.
    • 週間 CDシングルランキング 2017年06月05日~2017年06月11日 [CD single weekly ranking from ngày 5 tháng 6 năm 2017 to ngày 11 tháng 6 năm 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  21. ^
    • “2018년 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
    • “2019년 01월 Album Chart”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.
  22. ^ Syndicat National de l'Édition Phonographique Chart:
    • Winner We - EP”.[liên kết hỏng]
  23. ^ a b “오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 (갱신완료)” [Oricon Weekly Single / Album / DVD / Blu-ray chart, 1-100 (updated)] (bằng tiếng Hàn). theqoo. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2016.
  24. ^ “Winner Chart history: Heatseekers Albums”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
  25. ^
    • “Gaon Album Chart – 2016 (December)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
    “Gaon Album Chart – 2017 (March)”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2017.
  26. ^ Cumulative sales of "We" on China's two major music platforms:
    • “Winner - We” (bằng tiếng Trung). QQ Music. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
    • “Winner – We” (bằng tiếng Trung). KuGou. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.
  27. ^ Digital sales for We:
    • “週間 デジタルアルバムランキング 2019年05月27日付(2019年05月13日~2019年05月19日)”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2019.