Danh sách đĩa nhạc của NCT
Danh sách đĩa nhạc của NCT | |
---|---|
NCT 127 biểu diễn vào năm 2017 | |
Album phòng thu | 5 |
Album trực tiếp | 2 |
EP | 14 |
Đĩa đơn | 27 |
Album đĩa đơn | 2 |
Tái phát hành | 3 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc NCT bao gồm 4 album phòng thu, 3 album tái phát hành, 2 album trực tiếp, 13 mini-album, 2 album đĩa đơn và 27 đĩa đơn.
Album
Album phòng thu
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận [a] | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [1] | CAN [2] | Pháp Dig. [3] | NB [4] | NB Hot [5] | HL [6] | Anh Down. [7] | Mỹ [8] | Mỹ Heat. [9] | Mỹ World [10][11] | ||||
NCT 2018 Empathy |
| 2 | — | 76 | 10 | 16 | 190 | 68 | — | 9 | 5 |
|
|
NCT 127 | |||||||||||||
Regular-Irregular |
| 1 | — | 43 | 6 | 24 | — | 42 | 86 | — | 2 |
|
|
Awaken |
| — | — | 121 | 4 | 4 | — | — | — | — | 15 |
| |
Neo Zone |
| 1 | 26 | — | 3 | 14 | — | 34 | 5 | — | 1 |
|
|
WayV | |||||||||||||
Awaken the World |
| 3 | — | — | 19 | 33 | — | 55 | — | — | 9 |
| |
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó. |
Tái phát hành
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [32] | NB [33] | NB Hot [34] | Mỹ World [10] | |||||
NCT 127 | ||||||||
Regulate |
| 2 | 10 | — | 9 |
| ||
Neo Zone: The Final Round |
| 1 | 4 | 21 | — |
|
| |
WayV | ||||||||
Take Over the Moon - Sequel |
| 3 | — | — | — |
|
Album trực tiếp
Tên | Thông tin chi tiết | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
NCT 127 | |||||||
Neo City: Seoul – The Origin |
| ||||||
NCT Dream | |||||||
The Dream Show |
|
Album đĩa đơn
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
HQ [39] | |||
NCT Dream | |||
The First |
| 1 |
|
WayV | |||
The Vision |
| — | — |
Mini-album
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [41] | CAN [42] | Pháp Dig. [43] | NB [44] | NB Hot [45] | Anh Down [46] | Mỹ [47] | Mỹ Heat [48] | Mỹ World [10][49][50] | |||||||
NCT 127 | |||||||||||||||
NCT #127 |
| 1 | — | 79 | — | — | — | — | 22 | 2 |
| ||||
Limitless |
| 1 | — | — | — | — | — | — | 4 | 1 |
| ||||
Cherry Bomb |
| 2 | — | — | — | — | — | — | 18 | 2 |
| ||||
Chain |
| — | — | — | 2 | 3 | — | — | — | 8 |
| ||||
Up Next Session: NCT 127 |
| — | — | 142 | — | 80 | — | — | — | — | |||||
We Are Superhuman |
| 1 | 64 | 43 | 6 | 23 | 54 | 11 | — | 1 |
|
| |||
Loveholic |
| To be released | |||||||||||||
NCT Dream | |||||||||||||||
We Young |
| 2 | — | 23 | — | — | — | — | — | 3 |
| ||||
We Go Up |
| 1 | — | — | 11 | 28 | 97 | — | 7 | 5 |
| ||||
We Boom |
| 1 | — | 33 | 16 | — | — | — | — | 7 |
|
| |||
The Dream[74] |
| — | — | — | 1 | — | — | — | — | — |
| ||||
Reload |
| 1 | — | — | 2 | 11 | — | — | — | 7 |
|
| |||
WayV | |||||||||||||||
Take Off |
| — | — | 76 | — | — | — | — | — | 7 | |||||
Take Over the Moon |
| 5 | — | 88 | — | — | 76 | — | 24 | 12 |
| ||||
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó.. |
Đĩa đơn
Tên | Năm | Thành viên | Thứ hạng cao nhất | Doanh số[c] | Album | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [79] | HQ Hot [80] | TQ Billboard [81] | NB Hot [82] | NZ Hot [83] | Mỹ World [84] | |||||||||
NCT U | ||||||||||||||
"The 7th Sense" (일곱 번째 감각) | 2016 | Taeyong, Doyoung, Ten, Jaehyun, Mark | 111 | — | — | — | — | 2 |
| NCT 2018 Empathy | ||||
"Without You" | Taeil, Doyoung, Jaehyun (phiên bản tiếng Hàn), và Kun (phiên bản tiếng Trung) | 126 | — | 5 | — | — | 3 |
| ||||||
"Boss" | 2018 | Taeyong, Doyoung, Jaehyun, Mark, Winwin, Lucas, Jungwoo | 97 | 80 | — | — | — | 3 | — | |||||
"Baby Don't Stop" | Taeyong, Ten | — | — | — | — | — | 2 | |||||||
"Yestoday" | Taeyong, Doyoung, Lucas, Mark | — | — | — | — | — | — | |||||||
NCT 127 | ||||||||||||||
"Fire Truck" (소방차) | 2016 | Taeil, Taeyong, Yuta, Jaehyun, Winwin, Mark, Haechan | 103 | — | — | — | — | 2 |
| NCT #127 | ||||
"Limitless" (무한적아 / 無限的我) | 2017 | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Winwin, Mark, Haechan | — | — | — | — | — | 4 |
| Limitless | ||||
"Cherry Bomb" | 47 | — | — | — | — | 3 |
| Cherry Bomb | ||||||
"Touch" | 2018 | — | 54 | — | — | — | 11 | — | NCT 2018 Empathy | |||||
"Chain" | — | — | — | 21 | — | — | Chain | |||||||
"Regular" | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Winwin, Jungwoo, Mark, Haechan | 92 | 16 | — | — | — | 2 |
| Regular-Irregular | |||||
"Simon Says" | — | 39 | — | — | 37 | 1 |
| Regulate | ||||||
"Wakey-Wakey" | 2019 | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Jungwoo, Mark, Haechan | — | — | — | 85 | — | — | — | Awaken | ||||
"Superhuman" | 117 | 13 | — | 90 | — | 3 |
| We Are Superhuman | ||||||
"Highway to Heaven" (bản tiếng Anh) | — | — | — | — | — | 5 | — | |||||||
"Kick It" (영웅 / 英雄) | 2020 | 21 | 9 | — | 84 | 38 | 3 | Neo Zone | ||||||
"Punch" | 5 | 39 | — | 32 | — | 5 | Neo Zone: The Final Round | |||||||
NCT Dream | ||||||||||||||
"Chewing Gum" (泡泡糖) | 2016 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | 144 | — | 12 | — | — | 2 |
| The First | ||||
"My First and Last" (마지막 첫사랑 / 最後的初戀) | 2017 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Chenle, Jisung | 89 | — | 9 | — | — | 11 |
| |||||
"We Young" | — | — | 14 | — | — | 11 |
| We Young | ||||||
"Go" | 2018 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | — | 25 | — | — | — | 18 | — | NCT 2018 Empathy | ||||
"We Go Up" | 73 | 7 | — | — | — | 11 |
| We Go Up | ||||||
"Boom" | 2019 | Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | 90 | 6 | — | — | 40 | 6 |
| We Boom | ||||
"Ridin" | 2020 | 17 | 26 | — | — | — | 18 | — | Reload | |||||
NCT 2018 | ||||||||||||||
"Black On Black" | 2018 | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Kun, Ten, Jaehyun, Winwin, Jungwoo, Lucas, Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | — | — | — | — | — | — | — | NCT 2018 Empathy | ||||
WayV | ||||||||||||||
"理所当然 (Regular)" | 2019 | Kun, Ten, Winwin, Lucas, Xiaojun, Hendery, Yangyang | — | — | — | — | — | 3 |
| The Vision | ||||
"无翼而飞 (Take Off)" | — | — | — | — | — | 25 | — | Take Off | ||||||
"天选之城 (Moonwalk)" | — | — | — | — | — | 23 | — | Take Over the Moon | ||||||
"Love Talk" | — | — | — | — | — | 3 |
| |||||||
"Turn Back Time (超时空 回)" | 2020 | — | — | — | — | — | 12 | — | Awaken The World | |||||
"Bad Alive (bản tiếng Anh)" | — | — | — | — | — | 12 |
| |||||||
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực đó. Ghi chú: Alibaba Chart phát hành lần đầu vào ngày 31 tháng 7 năm 2016 và ngưng vào tháng 11 năm 2017. |
Đĩa đơn quảng bá
Tên | Năm | Thành viên | Album | Ghi chú | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NCT 127 | ||||||||||
"Taste the Feeling" | 2016 | Taeil, Yuta, Jaehyun, Haechan | S.M. Station Season 1 | Kết hợp với Coca-Cola | ||||||
NCT Dream | ||||||||||
"Trigger the Fever" | 2017 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Chenle, Jisung | We Young | Bài hát chính thức của 2017 FIFA U-20 World Cup | ||||||
"Joy" | S.M. Station Season 2 | SM Station single | ||||||||
"Candle Light" (사랑한단 뜻이야) | 2018 | Mark, Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | S.M. Station Season 3 | |||||||
"Fireflies" | 2019 | Renjun, Jeno, Haechan, Jaemin, Chenle, Jisung | Đĩa đơn không nằm trong album | Official Soundtrack for The World Scout Foundation | ||||||
NCT U | ||||||||||
"Timeless" | 2018 | Taeil, Doyoung, Jaehyun | NCT 2018 Empathy / S.M. Station Season 2 | SM Station single | ||||||
"Coming Home" | 2019 | Taeil, Doyoung, Jaehyun, Haechan | SM Station X 4 LOVEs for Winter |
Bài hát nhạc phim
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Thành viên | Album | |
---|---|---|---|---|---|
HQ [99] | |||||
NCT U | |||||
"Because of You" (단 한 사람) | 2015 | — | Taeil | The Merchant: Gaekju 2015 OST | |
"Stay in my Life" | 2017 | — | Taeil, Taeyong, Doyoung | School 2017 OST | |
"Radio Romance" | 2018 | — | Taeil, Doyoung | Radio Romance OST | |
"Hard For Me" | — | Doyoung | Rich Man OST | ||
"New Dream" | — | Taeil, Jaehyun | Dokgo Rewind OST | ||
"New Love" | 2019 | — | Jaehyun, Doyoung | Best Mistake OST | |
"Baby Only You" | — | Mark, Doyoung | The Tale of Nokdu OST |
Cộng tác
Tên | Năm | Thành viên | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Album | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ | TQ [100][d] | NZ Hot. [101] | Mỹ World | |||||
NCT Dream | ||||||||
"Hair in the Air" (với Yeri) | 2018 | Renjun, Jeno, Jaemin | — | — | — | — | — | SM Station Season 3 |
"Don't Need Your Love" (với HRVY) | 2019 | Renjun, Jeno, Jaemin, Chenle, Jisung | — | — | — | 4 | ||
NCT 127 | ||||||||
"Let's Shut Up & Dance" (với Lay và Jason Derulo) | 2019 | Taeil, Johnny, Taeyong, Yuta, Doyoung, Jaehyun, Jungwoo, Mark | —[e] | 35 | 34 | — |
| Đĩa đơn không nằm trong album |
Với tư cách khách mời
Tên | Năm | Album |
---|---|---|
"So Am I" (Ava Max hợp tác với NCT 127) | 2019 | Đĩa đơn không nằm trong album |
"Up to You" (PRETTYMUCH hợp tác với NCT Dream) | INT'L EP |
Bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HQ [104] | HQ Hot [105] | Mỹ World [84] | ||||||||
NCT 127 | ||||||||||
"Welcome to My Playground" | 2018 | — | — | 7 | Regulate | |||||
"Elevator (127F)" | 2020 | 116 | 42 | — | Neo Zone | |||||
"Boom" (꿈) | 132 | 44 | — | |||||||
"Love Song" (우산) | 135 | 47 | — | |||||||
"Pandora's Box" (낮잠) | 137 | 47 | — | |||||||
"Day Dream" (白日夢) | 148 | 49 | — | |||||||
"Love Me Now" (메아리) | 141 | 49 | — | |||||||
"White Night" (백야) | 176 | 54 | — | |||||||
"Sit Down!" | 191 | 56 | 25 | |||||||
"Not Alone" | 193 | 59 | — | |||||||
"Interlude: Neo Zone" | — | 53 | — | |||||||
"Mad Dog" (뿔) | 197 | 57 | — | |||||||
"Dreams Come True" | 196 | 60 | — | |||||||
"NonStop" | 164 | 64 | 11 | Neo Zone: The Final Round | ||||||
"Make Your Day" | — | 80 | — | |||||||
"Prelude" | — | 83 | — | |||||||
NCT Dream | ||||||||||
"Fireflies" | — | — | 11 | The World Scout Organization OST | ||||||
"Quiet Down" | 2020 | 131 | 56 | — | Reload | |||||
"내게 말해줘 (7 Days)" | 97 | 49 | — | |||||||
"사랑은 또다시 (Love Again)" | 117 | 50 | — | |||||||
"너의 자리 (Puzzle Piece)" | 115 | 55 | — | |||||||
WayV | ||||||||||
"Come Back" (噩梦) | 2019 | — | — | 7 | The Vision | |||||
"Dream Launch" (梦想发射计划) | — | — | 6 |
Xem thêm
- Danh sách video của NCT
Ghi chú
- ^ Vào tháng 4 năm 2018, Gaon Chart giới thiệu chứng nhận âm nhạc cho album, tải xuống và phát trực tuyến.
- ^ a b Doanh thu của Thường xuyên-không thường xuyên và điều chỉnh được gộp tại Oricon.
- ^ Đĩa đơn tiếng Hàn có lượt tải xuống trong khi đĩa đơn tiếng Nhật là đĩa vật lý, ngoại trừ có ghi chú.
- ^ Billboard China Top 100 được phát hành vòa tháng 1 năm 2019 bởi Billboard China.
- ^ "Let's Shut Up & Dance" không lọt vào Gaon Digital Chart, nhưng phiên bản vật lý xuất hiện với số 32 trên bảng xếp hạng Album.[102]
Chú thích
- ^ Gaon Weekly Album Chart:
- “NCT 2018 Empathy (2018)”. March 11–17, 2018. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2018.
- “Regular-Irregular (2018)”. October 7–13, 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- “Neo Zone (2020)”. March 1–7, 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- “Awaken the World (2020)”. June 14–18, 2020. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
- ^ “On The Charts: ngày 15 tháng 3 năm 2020”. FYIMusicNews. ngày 15 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2020.
- ^ France Digital Albums:
- “NCT 2018 Empathy (2018)”. ngày 16 tháng 3 năm 2018.[liên kết hỏng]
- “Regular-Irregular (2018)”. ngày 19 tháng 10 năm 2018.[liên kết hỏng]
- ^ Oricon Album Chart:
- “NCT 2018 Empathy (2018)”. March 12–18, 2018.
- “NCT#127 Regular-Irregular (2018)”. October 15–21, 2018.
- “Awaken (2019)”. April 15–21, 2019.
- “Neo Zone (2020)”. March 9–15, 2020.
- “Awaken the World (2020)”. June 22–28, 2020.
- ^ Billboard Japan Hot Albums:
- “NCT 2018 Empathy (2018)”. ngày 26 tháng 3 năm 2018.
- “NCT#127 Regular-Irregular (2018)”. ngày 22 tháng 10 năm 2018.
- “NCT#127 Awaken (2019)”. ngày 29 tháng 4 năm 2019.
- “Neo Zone (2020)”. ngày 16 tháng 3 năm 2020.
- “Awaken the World (2020)”. ngày 22 tháng 6 năm 2020.
- ^ Dutch MegaCharts:
- “NCT 2018 Empathy (2018)”. ngày 24 tháng 3 năm 2018.
- ^ UK Official Album Downloads Chart:
- “NCT 2018 Empathy (2018)”. ngày 16 tháng 3 năm 2018.
- “NCT#127 Regular-Irregular (2018)”. ngày 19 tháng 10 năm 2018.
- “NCT#127 Neo Zone (2020)”. ngày 13 tháng 3 năm 2020.
- “Awaken The World (2020)”. ngày 18 tháng 6 năm 2020.
- ^ “NCT 127 Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ Billboard's Top Heatseekers:
- “NCT 2018 Empathy (2018)”. ngày 24 tháng 3 năm 2018.
- ^ a b c “NCT 127 Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ Billboard's World Albums:
- “NCT 2018 Empathy (2018)”. ngày 24 tháng 3 năm 2018.
- “Regular-Irregular (2018)”. ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- “Awaken the World (2020)”. ngày 6 tháng 6 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của NCT 2018 Empathy trên Gaon Chart:
- 2018년 Album Chart [2018 Album Chart (xem #13)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- 2019년 Album Chart [2019 Album Chart (xem #93)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Oricon Weekly Chart”. ngày 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018.
- ^ “BTS, EXO & NCT Become First K-Pop Acts to Sweep Social 50 Chart's Top Three”. ngày 3 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
- ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
- ^ 2018년 Album Chart [2018 Album Chart (xem #17)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b
- “Regular-Irregular - Oricon Weekly Album Chart (ngày 29 tháng 10 năm 2018)”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2018.
- “Regular-Irregular - Oricon Weekly Album Chart (ngày 5 tháng 11 năm 2018)”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2018.
- “Regular-Irregular - Oricon Weekly Album Chart (ngày 10 tháng 12 năm 2018)”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Regular-Irregular - Oricon Weekly Digital Singles (ngày 22 tháng 10 năm 2018)”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2018.
- ^ a b c Jeff Benjamin (ngày 22 tháng 10 năm 2018). “NCT 127 Earn First Billboard 200 Entry With 'Regular-Irregular' Album”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
- ^ “2019年4月17日 NCT 127待望のJapan 1st Full Album『Awaken』リリース決定!!”. NCT Official Japan. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2019.
- ^ 週月間 アルバムランキング 2019年04月度 [CD album monthly ranking April 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2019.
- ^ 週間 デジタルアルバムランキング 2019年04月29日付 [Digital album weekly ranking from ngày 15 tháng 5 năm 2019 to ngày 21 tháng 5 năm 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của Neo Zone:
- 2020년 6월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
- 2020년 5월 Album Chart [May 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020.
- ^ 週間 CDアルバムランキング 2020年03月23日付 [Weekly CD Album Ranking on ngày 23 tháng 3 năm 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2020.
- ^ “2020年05月度 オリコン月間 アルバムランキング 11~20位”. ORICON NEWS. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
- ^ Caulfield, Keith (ngày 9 tháng 7 năm 2020). “Lil Baby & Roddy Ricch Top Nielsen Music/MRC Data's 2020 Midyear Charts”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2020.
- ^ 2020년 7월 Album Chart [July 2020 Album Chart (xem #28)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2020.
- ^ “週間 アルバムランキング 2020年07月06日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2020.
- ^ “週間 デジタルアルバムランキング 2020年06月22日付”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- ^ Gaon Weekly Album Chart:
- “Regulate (2018)”. November 25 – ngày 1 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - “Take Over the Moon - Sequel (2020)”. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2020.
- “Regulate (2018)”. November 25 – ngày 1 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
- ^ Oricon Album Chart:
- “NCT#127 Regulate (2018)”. November 26 – ngày 2 tháng 12 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
- “NCT#127 Regulate (2018)”. November 26 – ngày 2 tháng 12 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
- ^ “Billboard Japan Hot Albums | NCT #127 Neo Zone: The Final Round - June 1st, 2020”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). ngày 1 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của Regulate trên Gaon Chart:
- 2018년 Album Chart [2018 Album Chart (xem #29)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- 2019년 10월 Album Chart [October 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2019.
- 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của Neo Zone: The Final Round 2020년 6월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của Take Over the Moon - Sequel trên Gaon Chart:
- 2020년 05월 Album Chart [May 2020 Album Chart (xem #91)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2020.
- ^ Lee, Wu-ju (ngày 20 tháng 5 năm 2020). “NCT DREAM, 6월 첫 단독콘서트 'THE DREAM SHOW' 화보집·라이브 앨범 발매 [공식]”. Sports Chosun.
- ^ Gaon Weekly Album Chart:
- “The First (2017)”. February 5–11, 2017. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của The First trên Gaon Chart:
- 2017년 Album Chart [2017 Album Chart (xem #40)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
- 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
- ^ Gaon Weekly Album Chart:
- “NCT #127 (2016)”. July 24–30, 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
- “Limitless (2017)”. January 8–14, 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2017.
- “Cherry Bomb (2017)”. June 11–17, 2017. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2017.
- “We Young (2017)”. August 13–19, 2017. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017.
- “We Go Up (2018)”. September 2–8, 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.
- “We Are Superhuman (2019)”. May 26 – ngày 1 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - “We Boom (2019)”. August 11–17, 2019. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
- “Take Over the Moon (2019)”. November 17–23, 2019. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2020.
- “Reload (2020)”. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2020.
- ^ “NCT 127 Chart History: Canadian Albums”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
- ^ France Digital Albums:
- “NCT #127”. ngày 13 tháng 1 năm 2017.[liên kết hỏng]
- “Up Next Session: NCT 127 (2018)”. ngày 26 tháng 10 năm 2018.[liên kết hỏng]
- “Take Off (2018)”. ngày 10 tháng 5 năm 2019.[liên kết hỏng]
- “We Are Superhuman (2019)”. ngày 31 tháng 5 năm 2019.[liên kết hỏng]
- “We Boom (2019)”. ngày 2 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- “Take Over the Moon (2019)”. ngày 1 tháng 11 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ Oricon Album Chart:
- “NCT #127 (2016)”. July 11–17, 2016.
- “Limitless (2017)”. January 9–15, 2017.
- “Cherry Bomb (2017)”. June 12–18, 2017.
- “We Young (2017)”. August 21–27, 2017.
- “Chain (2018)”. May 21–27, 2018.
- “We Go Up (2018)”. September 3–9, 2018.
- “We Are Superhuman (2019)”. May 27 – ngày 2 tháng 6 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - “We Boom (2019)”. July 29 – ngày 4 tháng 8 năm 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - “The Dream (2020)”. January 20–26, 2020.
- ^ Billboard Japan Hot Albums:
- “Chain (2018)”. ngày 4 tháng 6 năm 2018.
- “We Go Up (2018)”. ngày 17 tháng 9 năm 2018.
- “Up Next Session: NCT 127 (2018)”. ngày 5 tháng 11 năm 2018.
- “We Are Superhuman (2019)”. ngày 3 tháng 6 năm 2019.
- “Reload (2020)”. ngày 11 tháng 5 năm 2020.
- ^ UK Official Album Downloads Chart:
- “We Go Up (2018)”. ngày 7 tháng 9 năm 2018.
- “We Are Superhuman (2019)”. ngày 31 tháng 5 năm 2019.
- “Take Over the Moon (2019)”. ngày 2 tháng 11 năm 2019.
- ^ “NCT 127 Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
- ^ Billboard's Top Heatseekers:
- “NCT #127 (2016)”. ngày 30 tháng 7 năm 2016.
- “Limitless (2017)”. ngày 28 tháng 1 năm 2017.
- “Cherry Bomb (2017)”. ngày 1 tháng 7 năm 2017.
- “We Go Up (2018)”. ngày 15 tháng 9 năm 2018.
- “Take Over The Moon (2019)”. ngày 9 tháng 11 năm 2019.
- ^ “NCT Dream Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ “WayV Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của NCT #127 trên Gaon Chart:
- 2016년 Album Chart [2016 Album Chart (xem #32)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2017.
- 2017년 10월 Album Chart [September 2017 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
- 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- 2019년 07월 Album Chart [July 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2019.
- ^ “2016 Oricon Chart – September Week 3”. Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
- ^ Tổng doanh số của Limitless trên Gaon Chart:
- 2017년 Album Chart [2017 Album Chart (xem #27)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
- 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- 2019년 11월 Album Chart [November 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
- 2020년 06월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
- ^ “2017 Oricon Album Chart – February Week 3”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.
- ^ Tổng doanh số của Cherry Bomb trên Gaon Chart:
- 2017년 Album Chart [2017 Album Chart (xem #26)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
- 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
- ^ 週月間 アルバムランキング 2017年06月度 [CD album monthly ranking June 2017] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
- ^
- 週月間 アルバムランキング 2018年05月度 [CD album monthly ranking May 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
- 週間 アルバムランキング 2018年06月18日付 [CD album weekly ranking from ngày 4 tháng 6 năm 2018 to ngày 10 tháng 6 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
- ^ 週間 デジタルアルバムランキング 2018年05月28日付 [Digital album weekly ranking from ngày 14 tháng 5 năm 2018 to ngày 20 tháng 5 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
- ^ Tamar Herman (ngày 21 tháng 10 năm 2018). “NCT 127 Release 'Up Next Session: NCT 127' EP on Apple Music”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
- ^ “NCT127, 美 방송 출연에 북미투어까지..5월 월드와이드 컴백 [공식입장]”. Osen Via Naver. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của We Are Superhuman trên Gaon Chart (CD+Kihno):
- 2019년 06월 Album Chart (xem #55) [June 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
- 2019년 Album Chart (xem #20) [2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
- 2020년 06월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
- ^
- 週間 アルバムランキング 2019年06月10日付 [CD album weekly ranking from ngày 27 tháng 5 năm 2019 to ngày 2 tháng 6 năm 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
- 週間 アルバムランキング 2019年06月17日付 [CD album weekly ranking from ngày 3 tháng 6 năm 2019 to ngày 9 tháng 6 năm 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
- ^ 週間 デジタルアルバムランキング 2019年06月03日付 [Digital album weekly ranking from May 20 to 28, 2019] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2019.
- ^ Sisario, Ben (ngày 3 tháng 6 năm 2019). “Billie Eilish's Debut Album Returns to No. 1 for a Third Time”. The New York Times. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của We Young trên Gaon Chart:
- 2017년 Album Chart [2017 Album Chart (xem #42)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2018.
- 2018년 12월 Album Chart [December 2018 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- 2020년 03월 Album Chart [March 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của We Go Up trên Gaon Chart:
- 2018년 Album Chart [2018 Album Chart (xem #22)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2019.
- 2019년 11월 Album Chart [November 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.
- 2020년 05월 Album Chart [May 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2020.
- ^ 月間 アルバムランキング 2018年09月度 [CD album montly ranking from September 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon News. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.
- ^ 週間 デジタルアルバムランキング 2018年09月17日付 [Digital album weekly ranking from ngày 3 tháng 9 năm 2018 to ngày 9 tháng 9 năm 2018] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2018.
- ^ a b c d “NCT Dream Score Best U.S. Sales Week to Date, Artist 100 Chart Debut”. Billboard. ngày 11 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019.
- ^ Tổng doanh số của We Boom trên Gaon Chart: 327,805 (CD) + 16,441 (Kino)
- 2019년 08월 Album Chart [August 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2020.
- 2019년 Album Chart [2019 Album Chart (xem #16)]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
- 2020년 01월 Album Chart [January 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2020.
- ^ 週間 CDアルバムランキング 2019年08月12日付 [Weekly CD Album Ranking on ngày 12 tháng 8 năm 2019]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2019.
- ^ https://twitter.com/NCT_OFFICIAL_JP/status/1204751542244397056
- ^ 週間 CDアルバムランキング 2020年02月03日付 [Weekly CD Album Ranking on ngày 3 tháng 2 năm 2020] (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2020.
- ^ Tổng doanh số của Reload trên Gaon Chart: 609,712 (CD) + 44,845 (Kino)
- 2020년 6월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2020.
- 2020년 7월 Album Chart [July 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020.
- ^ “QQ Weekly Chart”. QQ Music.
- ^ Tổng doanh số của Take Over the Moon trên Gaon Chart: 49,227 (2019) + 14,612 (2020)
- 2019년 12월 Album Chart [December 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
- 2020년 06월 Album Chart [June 2020 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2020.
- ^ Thứ hạng cao nhất trên Gaon Digital Chart:
- “The 7th Sense", "Without You”. ngày 16 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
- “Fire Truck”. ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2016.
- Chewing Gum – 2016년 35주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- My First and Last – 2017년 06주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- Boss – 2018년 11주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- We Go Up – 2018년 36주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
- Regular – 2018년 42주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2018.
- Superhuman – 2019년 22주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
- Boom – 2019년 31주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2019.
- Kick It – 2020년 11주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2020.
- Ridin'– 2020년 19주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020.
- Punch– 2020년 21주차 Digital Chart. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2020.
- ^ Kpop Hot 100
- “GO”. ngày 24 tháng 3 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2018.
- “Touch & Boss”. ngày 7 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2018.
- “Regular”. ngày 20 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
- “Superhuman”. ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.[liên kết hỏng]
- “Kick It”. ngày 14 tháng 3 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
- ^ Billboard V Chart
- “Without You – China V Chart (ngày 23 tháng 4 năm 2016)”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- “Chewing Gum – China V Chart (ngày 17 tháng 9 năm 2016)”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- “My First And Last – China V Chart (ngày 25 tháng 2 năm 2017)”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- “We Young – China V Chart (ngày 9 tháng 9 năm 2017)”. =Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- ^ Japan Hot 100:
- “Chain (ngày 4 tháng 6 năm 2018)”. Billboard Japan.
- “Kick It (ngày 16 tháng 3 năm 2020)”. Billboard Japan.
- “Punch (ngày 1 tháng 6 năm 2020)”. Billboard Japan.
- ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 3 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- "Boom": “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 5 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2019.
- "Kick It": “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 16 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2020.
- ^ a b Billboard World Digital Songs:
- “NCT U Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- “NCT 127 Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2018.
- “NCT DREAM Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- “WayV Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ 2016년 04월 Download Chart (xem #142). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ 2016년 04월 Download Chart (xem #220). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ 2016년 07월 Download Chart (xem #222). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ 2017년 01주차 Download Chart (xem #83). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^
- 2017년 06월 Download Chart [June 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2017.
- ^ Jeff Benjamin (ngày 10 tháng 12 năm 2018). “NCT 127 Score First No. 1 on World Digital Song Sales With 'Simon Says'”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
- ^ Zellner, Xander (ngày 3 tháng 6 năm 2018). “NCT 127's 'We Are Superhuman' Debuts at No. 1 on World Albums & No. 11 on Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
- ^ 2016년 08월 Download Chart (xem #287). Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/online.gaon?nationGbn=T&serviceGbn=S1020&targetTime=06&hitYear=2017&termGbn=week
- ^ “2017 Gaon Download Chart - Week 33 (xem #91)”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
- ^ Jeff Benjamin (ngày 14 tháng 9 năm 2018). “NCT Dream Score Second Top 5 Entry on World Albums, Debut on Heatseekers Chart”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2018.
- ^ “WayV Makes Waves With a No. 4 Debut On Social 50 Chart”. Billboard. ngày 24 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2019.
- ^ "Love Talk" doanh số tích lũy: 190,937 + 5,260 + 733
- “Love Talk”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
- “Love Talk”. Kugou (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
- “Love Talk”. Kuwo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
- ^ "Bad Alive (bản tiếng Anh)" doanh số tích lũy: 139,110 + 3,936 + 1,882
- “Bad Alive (bản tiếng Anh)”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
- “Bad Alive (bản tiếng Anh)”. Kugou (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
- “Bad Alive (bản tiếng Anh)”. Kuwo (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
- ^ * “Let's Shut Up and Dance”. ngày 8 tháng 3 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- ^
- “Let's Shut Up and Dance”. ngày 4 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Let's Shut Up & Dance”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association.
- ^ 2019년 03월 Album Chart [March 2019 Album Chart]. Bảng xếp hạng Âm nhạc Gaon (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2019.
- ^ Peaks of other songs on the Gaon Digital Chart:
- “Songs from Neo Zone”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2020.
- “Mad Dog”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2020.
- “Songs from Reload”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2020.
- “NonStop”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2020.
- ^ “NCT 127 - Billboard K-pop Hot 100 Chart History”. Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
.
Liên kết ngoài
- Website chính thức