Crepidula carioca
Crepidula carioca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Calyptraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Calyptraeidae |
Chi (genus) | Crepidula |
Loài (species) | C. carioca |
Danh pháp hai phần | |
Crepidula carioca Simone, 2006[1] |
Crepidula carioca là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Calyptraeidae.[2]
Phân bố
Miêu tả
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 34 mm.[3]
Môi trường sống
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 48 m.[3]
Chú thích
- ^ Simone. 2006. Zootaxa Volume: 1112 Pages: 3-64. World Register of Marine Species, accessed 2010-06-02.
- ^ Crepidula carioca Simone, 2006. WoRMS (2009). Crepidula carioca Simone, 2006. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=389784 on 2010-06-03.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Crepidula carioca tại Wikispecies
Bài viết liên quan nhánh ốc Caenogastropoda này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|