Cobalt(II) phosphat

Cobalt(II) phosphat
Cấu trúc của coban(II) phosphat
Mẫu coban(II) phosphat
Tên khácCoban tím, coban(II) phosphat(V), coban(II) orthophosphat, Pigment Violet 14
Số CAS13455-36-2 (4 nước: 10294-50-5)
Nhận dạng
PubChem61615
Số EINECS236-655-6
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-]P(=O)([O-])[O-].[O-]P(=O)([O-])[O-].[Co+2].[Co+2].[Co+2]

InChI
đầy đủ
  • 1/3Co.2H3O4P/c;;;2*1-5(2,3)4/h;;;2*(H3,1,2,3,4)/q3*+2;;/p-6
ChemSpider55523
Thuộc tính
Công thức phân tửCo3(PO4)2
Khối lượng mol366,8316 g/mol,
chính xác: 366,74231 g/mol (khan)
438,89272 g/mol (4 nước)
510,95384 g/mol (8 nước)
Bề ngoàichất rắn màu tím
Khối lượng riêng3,81 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.160 °C (1.430 K; 2.120 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
Độ hòa tantạo phức với amonia, hydrazin, urea
MagSus28.110·10-6 cm³/mol
Chiết suất (nD)1,7
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Cobalt(II) phosphat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Co3(PO4)2. Nó là một chất màu vô cơ thương mại được gọi là cobalt tím.[1] Các màng mỏng của vật liệu này là chất xúc tác oxy hóa nước.[2]

Điều chế và cấu trúc

Màu tím cobalt, phổ biến trong những người theo trường phái ấn tượng Pháp.

Tetrahydrat Co3(PO4)2·4H2O kết tủa dưới dạng chất rắn khi trộn các dung dịch nước của muối cobalt(II) và phosphat. Khi đun nóng, tetrahydrat chuyển thành muối khan. Theo tinh thể học tia X, Co3(PO4)2 khan bao gồm các anion phosphat rời rạc (PO3−
4
) liên kết với các trung tâm Co2+
. Các ion cobalt(II) chiếm cả vị trí bát diện (sáu tọa độ) và ngũ vị trí theo tỷ lệ 1:2.[3][4]

Hợp chất khác

Co3(PO4)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Co3(PO4)2·6NH3 là chất rắn màu xanh dương đen nhưng không tinh khiết.[5]

Co3(PO4)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như Co3(PO4)2·6N2H4·6H2O là chất rắn màu hồng.[6]

Co3(PO4)2 có thể tác dụng với CO(NH2)2 ở 85 °C (185 °F; 358 K), tạo ra Co3(PO4)2·6CO(NH2)2 là tinh thể màu tím.[7]

Xem thêm

  • Danh sách các chất màu vô cơ

Tham khảo

  1. ^ Hugo Müller, Wolfgang Müller, Manfred Wehner, Heike Liewald "Artists' Colors" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry 2002, Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a03_143.pub2
  2. ^ Matthew W. Kanan, Yogesh Surendranatha, Daniel G. Nocera (2009). “Cobalt–phosphate oxygen-evolving Compound”. Chem. Soc. Rev. 38 (1): 109–114. doi:10.1039/B802885K. PMID 19088970.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Anderson, J. B.; Kostiner, E.; Miller, M. C.; Rea, J. R. (1975). “Crystal structure of cobalt orthophosphate Co3(PO4)2”. Journal of Solid State Chemistry. 14 (4): 372–7. Bibcode:1975JSSCh..14..372A. doi:10.1016/0022-4596(75)90058-4.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Nord, A. G.; Stefanidis, T. (1983). “Structure of cobalt(II) phosphateStructure refinements of Co3(PO4)2. A Note on the Reliability of Powder Diffraction Studies”. Acta Chemica Scandinavica A. 37: 715–721. doi:10.3891/acta.chem.scand.37a-0715.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ Handbuch der Anorganischen Chemie (Abegg, R. (Richard), 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933), trang 422. Truy cập 24 tháng 1 năm 2021.
  6. ^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 20,Phần 2 (British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1975), trang 1186. Truy cập 22 tháng 1 năm 2021.
  7. ^ Infrared spectroscopic interpretations on the reaction products resulted from the interaction between Co(II), Cu(II), Fe(III), Mn(II), Ni(II) and Zn(II) phosphate salts with urea at 85 °C. Truy cập 22 tháng 1 năm 2021.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất cobalt
  • CoH
  • CoH2
  • Co3(BO3)2
  • Co2B2O5
  • Co(BO2)2
  • Co(BF4)2
  • CoC2
  • Co(CN)2
  • Co(CN)3
  • Co(CO)4
  • Co2(CO)8
  • Co4(CO)12
  • Co6(CO)16
  • CoCO3
  • Co2(OH)2CO3
  • Co2(CO3)3
  • CoC2O4
  • Co2(C2O4)3
  • Co(CON3H4)2
  • Co(CSN3H4)3
  • CoCS3
  • Co(N3)2
  • Co(NH2)2
  • Co(NH2)3
  • Co(NO)2
  • Co(NO2)2
  • Co(NO2)3
  • Co(NO3)2
  • Co(NO3)3
  • Co2O
  • CoO
  • Co3O4
  • Co2O3
  • CoO2
  • Co(OH)2
  • Co(OH)3
  • Co(OH)4
  • H2CoO4
  • Co(OCN)2
  • CoF2
  • CoF3
  • Co(AlO2)2
  • CoAlF5
  • Co(AlS2)2
  • Co(AlCl4)2
  • Co(AlBr4)2
  • CoSiO3
  • Co2SiO4
  • CoSiF6
  • Co3P2
  • Co(H2PO2)2
  • CoHPO3
  • Co2P2O6
  • Co3(PO4)2
  • CoHPO4
  • Co(H2PO4)2
  • Co2P2O7
  • Co5(P3O10)2
  • CoPO4
  • Co(PO3)2
  • Co(PF6)2
  • CoS
  • Co(HS)2
  • Co2S3
  • CoS2
  • CoSO2
  • CoSO3
  • Co2(SO3)3
  • CoSO4
  • Co(HSO4)2
  • Co2(SO4)3
  • Co(SCN)2
  • CoS2O3
  • CoS2O4
  • CoS2O6
  • CoCl2
  • CoCl3
  • CoCl4
  • CoCl5
  • Co(ClO3)2
  • Co(ClO4)2
  • Co(ClO4)3
  • Co3(VO4)2
  • Co2V2O7
  • Co(VO3)2
  • CoCrO4
  • CoCr2O7
  • Co(CrO3Cl)2
  • Co(CrO3I)2
  • Co(CrO3IO3)2
  • Co(MnO4)2
  • CoFeO4
  • Co2Fe(CN)6
  • CoH2Fe(CN)6
  • Co3[Fe(CN)6]2
  • Co3[Co(CN)6]2
  • CoZnO2
  • Co(GaO2)2
  • CoGaF5
  • CoGeO3
  • Co2GeO4
  • CoGeF6
  • Co3(AsO3)2
  • Co2As2O5
  • Co(AsO2)2
  • Co3(AsO4)2
  • Co(AsO3)2
  • CoAsO4
  • Co(AsF6)2
  • Co2As2S5
  • Co2As2S7
  • Co3(AsS4)2
  • Co3(AsTe3)2
  • Co2As2O7
  • CoSe
  • Co2Se3
  • CoSeO3
  • Co(HSeO3)2
  • CoSe2O5
  • CoSe3O7
  • CoSeO4
  • Co2(SeO4)3
  • Co(SeCN)2
  • CoBr2
  • CoBr3
  • Co(BrO3)2
  • Co(BrO4)2
  • Co(InCl4)2
  • Co(NbO3)2
  • CoMoO4
  • CoMo2O7
  • CoMo3O10
  • CoMoS4
  • Co(TcO4)2
  • CoCdO2
  • CoSnO3
  • CoSn(OH)6
  • Co2SnO4
  • Co(SnF3)2
  • CoSnF6
  • CoSnCl6
  • CoSnBr6
  • Co3(SbO3)2
  • Co(SbO2)2
  • Co3(SbO4)2
  • Co(SbO3)2
  • Co[Sb(OH)6]2
  • Co(SbF4)2
  • Co(SbF6)2
  • CoSbF7
  • Co3(SbS3)2
  • Co3(SbS4)2
  • CoTe
  • CoTeO3
  • CoTeO4
  • CoTeS3
  • CoI2
  • Co(IO3)2
  • CoWO4
  • CoW2O7
  • CoW3O10
  • CoW4O13
  • CoWS4
  • CoReO4
  • Co(ReO4)2
  • Co(TlCl4)2
  • Co(BiO2)2
  • Co(UO3)2
  • CoUO4
  • CoU3O10
  • HCo(CO)4
Hợp chất hữu cơ
  • Co(CH3O)2
  • Co(C2H5O)2
  • Co(C3H7O)2
  • Co(C2H3O2)2
  • Co(C2H3O2)3
  • Co(C3H3O2)2
  • Co(C4H5O2)2
  • CoC3H2O4
  • Co(C3H5O2)2
  • Co(C3H5O3)2
  • Co(C5H7O2)2
  • Co(C5H7O2)3
  • Co(C6H11O7)2
  • Co(C6H4NO2)2
  • Co(C7H5O2)2
  • Co(C11H7O2)2
  • Co(C11H23COO)2
  • Co(C17H31COO)2
  • Co(C17H33COO)2
  • Co(C17H35COO)2
  • Co(NH2CH2COO)2
  • Co(NH2CH2COO)3
  • Co[C6H2(NO2)3O]2
  • Co(HCO2)2
    • Cổng thông tin Hóa học
    • x
    • t
    • s
    Hợp chất chứa ion phosphat
    H3PO4 He
    Li3PO4 Be BPO4 C (NH4)3PO4 O F Ne
    Na3PO4 Mg3(PO4)2 AlPO4 Si P S Cl Ar
    K3PO4 Ca3(PO4)2 ScPO4 TiPO4,
    Ti3(PO4)4
    VPO4 Cr3(PO4)2,
    CrPO4
    Mn3(PO4)2,
    MnPO4
    Fe3(PO4)2,
    FePO4
    Co3(PO4)2,
    CoPO4
    Ni3(PO4)2 Cu3(PO4)2 Zn3(PO4)2 GaPO4 Ge As Se Br Kr
    Rb3PO4 Sr3(PO4)2 YPO4 Zr3(PO4)4 Nb Mo Tc Ru RhPO4 Pd Ag3PO4 Cd3(PO4)2 InPO4 Sn3(PO4)2,
    Sn3(PO4)4
    Sb Te I Xe
    Cs3PO4 Ba3(PO4)2 * Hf3(PO4)4 Ta W Re Os Ir Pt Au Hg3PO4,
    Hg3(PO4)2
    Tl3PO4 Pb3(PO4)2 BiPO4 Po At Rn
    Fr3PO4 Ra3(PO4)2 ** Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
    * LaPO4 CePO4 PrPO4 NdPO4 PmPO4 SmPO4 Eu3(PO4)2,
    EuPO4
    GdPO4 TbPO4 DyPO4 HoPO4 ErPO4 TmPO4 YbPO4 LuPO4
    ** AcPO4 Th3(PO4)4 Pa U3(PO4)4,
    U(PO4)2
    Np PuPO4,
    Pu3(PO4)4
    AmPO4 CmPO4 Bk Cf Es Fm Md No Lr
    Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s