Cobaea pringlei
Cobaea pringlei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Polemoniaceae |
Chi (genus) | Cobaea |
Loài (species) | C. pringlei |
Danh pháp hai phần | |
Cobaea pringlei Standl.[1] |
Cobaea pringlei là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (House) Standl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ IPNI Plant Name Query Results for Cobaea pringlei, The International Plant Names Index, truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013
- ^ The Plant List (2010). “Cobaea pringlei”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Cobaea pringlei tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cobaea pringlei tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cobaea pringlei”. International Plant Names Index.
Bài viết về chủ đề Bộ Thạch nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|