Chongqing Airlines

Chongqing Airlines
IATA
OQ
ICAO
CQN
Tên hiệu
CHONG QING
Lịch sử hoạt động
Thành lập16 tháng 6 năm 2007
Sân bay chính
Trụ sởSân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh
Thông tin chung
Công ty mẹChina Southern Airlines (60%)
Số máy bay33
Điểm đếnHơn 30
Trụ sở chínhTrùng Khánh, Trung Quốc
Nhân vật
then chốt
Liu Dejun (CEO)
Trang web[1]

Chongqing Airlines (tiếng Trung: 重庆航空) là một hãng hàng không có trụ sở tại Trùng Khánh, Trung Quốc. Hãng khai thác cả dịch vụ hành khách nội địa ở Trung Quốc đại lục và dịch vụ hành khách quốc tế đến Sri Lanka, Thái Lan và Việt Nam.

Chongqing Airlines có 402 nhân sự vào năm 2008.[1]

Lịch sử

Hãng hàng không Trùng Khánh thuộc sở hữu chung của China Southern Airlines (60%) và Công ty Đầu tư & Phát triển Thành phố Trùng Khánh (40%). Hãng hàng không được thành lập vào ngày 16 tháng 6 năm 2007 và đã nhận được giấy phép hoạt động từ Cục hàng không dân dụng Trung Quốc vào ngày 4 tháng 7 năm 2007.

Hãng hàng không Trùng Khánh đã triển khai chuyến bay đầu tiên từ Trùng Khánh đến Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải vào ngày 8 tháng 7 năm 2007.

Đội bay

Airbus A321neo sử dụng Air Cabin Flex

Tính đến tháng 8/2021:

Máy bay Đang hoạt động Đặt hàng Hành khách Ghi chú
C Y+ Y Tổng
Airbus A319-100 8 8 120 128
Airbus A320-200 13 8 24 120 152 11 máy bay được chuyển từ China Southern Airlines
Airbus A320neo 9 4 24 138 166
Airbus A321neo ACF 3 8 24 176 208
Tổng cộng 33

Tham khảo

  1. ^ Chongqing Airlines History
  • x
  • t
  • s
Trung Quốc Các hãng hàng không Trung Quốc
  • Cơ quan nhà nước:
  • Cục hàng không Dân dụng Trung Quốc
  • Cục hàng không Dân dụng (Hồng Kông)
  • Cục hàng không Dân dụng (Ma Cao)
Hành khách
Hàng hóa
  • Air China Cargo
  • Air Hong Kong1
  • CDI Cargo Airlines
  • China Cargo Airlines
  • China Postal Airlines
  • Donghai Airlines
  • SF Airlines
  • Uni-Top Airlines
  • Yangtze River Express
Các hãng hàng không có cước chú đóng trụ sở tại đặc khu hành chính Hồng Kông1 hoặc Ma Cao2
Xem thêm Hãng hàng không ngưng hoạt động của Trung Quốc
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s