Chi Rắn hổ mây

Chi Rắn hổ mây
Pareas margaritophorus.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Reptilia
Phân lớp (subclass)Diapsida
Phân thứ lớp (infraclass)Lepidosauromorpha
Liên bộ (superordo)Lepidosauria
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Liên họ (superfamilia)Colubroidea
Họ (familia)Pareidae
Chi (genus)Pareas
Wagler, 1830[1]
Loài điển hình
Amblycephalus carinatus
H. Boie, 1828
Các loài
14, xem bài.

Chi Rắn hổ mây (danh pháp khoa học: Pareas) là một chi rắn châu Á trong họ Pareidae. Tất cả các loài rắn trong chi Pareas là vô hại đối với con người.

Các loài

Chi Pareas chứa các loài sau đây:[2][3]

  • Pareas atayal You, Poyarkov & Lin, 2015
  • Pareas boulengeri (Angel, 1920)
  • Pareas carinatus (H. Boie, 1828) - rắn hổ mây gờ.
  • Pareas chinensis (Barbour, 1912)
  • Pareas formosensis (Van Denburgh, 1909)
  • Pareas hamptoni (Boulenger, 1905) - rắn hổ mây Hampton.
  • Pareas iwasakii (Maki, 1937)
  • Pareas komaii (Maki, 1931)
  • Pareas margaritophorus (Jan, 1866) - rắn hổ mây ngọc.
  • Pareas monticola (Cantor, 1839) - rắn hổ mây núi.
  • Pareas nigriceps Guo & Deng, 2009
  • Pareas nuchalis (Boulenger, 1900)
  • Pareas stanleyi (Boulenger, 1914)
  • Pareas vindumi G. Vogel, 2015

Môi trường sống

Các loài rắn của chi Pareas chủ yếu sống trên cây.

Thức ăn

Pareas iwasakii đang ăn ốc sên.

Sên và ốc sên. Rắn của chi Pareas có nhiều răng trên hàm dưới bên phải hơn so với hàm dưới bên trái (bộ răng bất đối xứng) do sự chuyên biệt hóa chức năng trong việc ăn các loài ốc sên với vỏ chủ yếu là cuộn phải (theo chiều kim đồng hồ).[4]

Phát sinh chủng loài

Cây phát sinh chủng loài trong phạm vi chi Pareas dưới đây dựa theo You và ctv. (2015).[5]

 Pareas 

Pareas carinatus

Pareas monticola

Pareas macularius

Pareas margaritophorus

Pareas stanleyi

Pareas chinensis

Pareas boulengeri

Pareas hamptoni

Pareas formosensis

Pareas komaii

Pareas iwasakii

Pareas atayal

Tham khảo

  1. ^ Wagler J (1830). Natürliches System der AMPHIBIEN, mit vorangehender Classification der SÄUGTHIERE und VÖGEL. Ein Beitrag zur vergleichenden Zoologie. Munich, Stuttgart & Tübingen: J.G. Cotta. vi + 354 trang + 1 tiêu bản. (Pareas, chi mới, tr. 181). (tiếng Đức và Latinh).
  2. ^ Pareas tại Reptarium.cz Reptile Database
  3. ^ Pareas. Dahms Tierleben. www.dahmstierleben.de
  4. ^ Hoso M. 2017. Asymmetry of mandibular dentition is associated with dietary specialization in snail-eating snakes. PeerJ 5:e3011 doi:10.7717/peerj.3011
  5. ^ You Chung-Wei, Nikolay A. Poyarkov Jr. & Si-Min Lin 2015. Diversity of the snail-eating snakes Pareas (Serpentes, Pareatidae) from Taiwan. Zoologica Scripta doi:10.1111/zsc.12111
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Bản mẫu:Colubrids-stub