Chi Khổ diệp
Chi Khổ diệp | |
---|---|
Picrasma quassioides | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Simaroubaceae |
Chi (genus) | Picrasma Blume, 1825 |
Các loài | |
8. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chi Khổ diệp (danh pháp khoa học: Picrasma) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Simaroubaceae, bao gồm sáu cho đến chín loài bản địa của vùng ôn đới tới nhiệt đới của châu Á, và vùng nhiệt đới của châu Mỹ. Đây là các cây bụi và cây gỗ cao tới 20 m.[1][2][3] Loài Picrasma quassioides chứa axit petroselinic.[4]
Các loài tiêu biểu
- Picrasma chinensis P.Y.Chen
- Picrasma crenata Engl. trong Engl. & Prantl
- Picrasma excelsa (Sw.) Planch.
- Picrasma javanica Blume - khổ diệp
- Picrasma mexicana Brandegee
- Picrasma quassioides (D.Don) Benn.
- Picrasma quassioides var. quassioides
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Flora of Pakistan: Picrasma
- ^ Flora of China (draft): Simaroubaceae
- ^ Germplasm Resources Information Network: Picrasma Lưu trữ 2000-12-05 tại Wayback Machine
- ^ Tsujimoto M. & Koyanagi H., 1933. On Nigaki oil. Bull. Chem. Soc. Jpn. 8: 161-167.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Picrasma tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Picrasma tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến bộ Sapindales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|