Chi Huyết xa
Wissadula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malvales |
Họ (familia) | Malvaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malvoideae |
Tông (tribus) | Malveae |
Chi (genus) | Wissadula Medik.[1] |
Loài điển hình | |
Wissadula zeylanica Medik.[2] | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Chi Huyết xa (danh pháp khoa học: Wissadula) là một chi thực vật thuộc phân họ Cẩm quỳ (Malvoideae) trong họ Cẩm quỳ (Malvaceae).
Bao gồm các loài:
- Wissadula amplissima, (L.) R. E. Fries +
- Wissadula contracta, (Link) R. E. Fries +
- Wissadula diffusa, R.E.Fr.
- Wissadula divergens, (Benth.) Benth. & Hook.
- Wissadula periplocifolia, (L.) K. Presl ex Thwaites +
Chú thích
- ^ “Genus: Wissadula Medik”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Wissadula Medik”. Tropicos.org. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2011.
Tham khảo
- Encyclopedia of Life entry
Bài viết liên quan đến tông thực vật Malveae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|