Cao
Tra cao trong từ điển mở Wiktionary.
Cao, CAO hay CaO có thể đề cập đến:
- Gọi tắt của độ cao, chiều cao hoặc sự so sánh, bậc cao như cao nhất
- Dạng thuốc được chiết xuất dược chất từ dược liệu (thực vật, cao động vật): cao (thuốc)
- Công thức hóa học của calci oxide: CaO
- Huyện thuộc địa cấp thị Nghi Tân, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa: Cao (huyện)
- Họ người Á Đông: Cao (họ)
- Tên một ngôi đền và lễ hội ở Hải Dương: đền Cao và hội đền Cao
- Tên người: Triệu Cao, Văn Cao, Nam Cao, Nguyễn Cao, Vũ Cao...
- Một kiểu phiên latinh của họ Tào (曹)
- Trang phục như: giầy cao gót
- Trong giáo dục như: cao đẳng, cao học, cao khảo
- Trong y học: cao răng, cao máu, cao huyết áp
- Tính từ như cao sang, cao quý, cao thượng, cao ngạo, cao cấp
- Cao cường vừa là tính từ và danh từ
- Danh từ cao nhân
- Trong tôn giáo như Cao đài
- Cao lầu
- Cao lanh
- Cao ốc
- Cao trong học rộng tài cao
- Thạch cao
- Cao trong Thanh cao nghĩa là tính từ và tên tỉnh Thanh cao ở Hòa Bình và Thanh Cao ở Hà Nội.
- Thanh cao trong niên hiệu của Thanh Cao Tông và Thanh Cao Tông Kế Hoàng hậu.
- Tên các loài thực vật như: thanh cao chỉ, thanh cao biển, Thanh cao rồng.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Cao.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.