Cầu lông tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Cầu lông là cuộc thi tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 ở Doha, Qatar. Nội dung đơn, đôi, và đội được tổ chức cho cả nam và nữ. Đội hỗn hợp cũng được dự thi. Cuộc thi được tổ chức từ 30 tháng 11 đến 9 tháng 12. Tất cả nội dung đều tổ chức tại Aspire Hall 3.
Huy chương giành được
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Đơn nam | Taufik Hidayat Indonesia | Lâm Đan Trung Quốc | Lee Hyun-Il Hàn Quốc |
Lee Chong Wei Malaysia | |||
Đôi nam | Malaysia (MAS) Koo Kien Keat Tan Boon Heong | Indonesia (INA) Luluk Hadiyanto Alvent Yulianto | Indonesia (INA) Markis Kido Hendra Setiawan |
Hàn Quốc (KOR) Jung Jae-Sung Lee Yong-Dae | |||
Đội nam | Trung Quốc (CHN) Bào Xuân Lai Thái Vân Trần Kim Phúc Hải Phong Quách Chấn Đông Lâm Đông Tạ Trung Ba Zheng Bo | Hàn Quốc (KOR) Hwang Ji-Man Hwang Jung-Un Jung Jae-Sung Lee Hyun-Il Lee Jae-Jin Lee Yong-Dae Park Sung-Hwan Shon Seung-Mo | Indonesia (INA) Alvent Yulianto Luluk Hadiyanto Taufik Hidayat Markis Kido Sony Dwi Kuncoro Simon Santoso Hendra Setiawan Nova Widianto |
Malaysia (MAS) Mohd Hafiz Hashim Koo Kien Keat Kuan Beng Hong Lee Chong Wei Lin Woon Fui Mohd Fairuzizuan Tazari Tan Boon Heong Wong Choong Hann | |||
Đơn nữ | Vương Chấn Hồng Kông | Yip Pui Yin Hồng Kông | Hwang Hye-Youn Hàn Quốc |
Tạ Hình Phương Trung Quốc | |||
Đôi nữ | Trung Quốc (CHN) Cao Linh Huang Sui | Trung Quốc (CHN) Zhang Jiewen Dương Uy | Hàn Quốc (KOR) Lee Kyung-Won Lee Hyo-Jung |
Nhật Bản (JPN) Ogura Kumiko Shiota Reiko | |||
Đội nữ | Trung Quốc (CHN) Cao Linh Huang Sui Tạ Hình Phương Dương Uy Zhang Jiewen Trương Ninh Trương Nhã Văn Chu Lâm | Nhật Bản (JPN) Hirose Eriko Maeda Miyuki Mori Kaori Ogura Kumiko Shiota Reiko Suetsuna Satoko Yonekura Kanako | Singapore (SIN) Siti Noor Ashikin Jiang Yanmei Lệ Lệ Lý Vũ Giả Frances Liu Vanessa Neo Shinta Mulia Sari Xing Aiying |
Hàn Quốc (KOR) Ha Jung-Eun Hwang Hye-Youn Hwang Yu-Mi Jun Jae-Youn Lee Hyo-Jung Lee Hyun-Jin Lee Kyung-Won Lee Yun-Hwa | |||
Đội hỗn hợp | Trung Quốc (CHN) Trịnh Ba Cao Linh | Trung Quốc (CHN) Tạ Trung Ba Trương Nhã Văn | Malaysia (MAS) Mohd Fairuzizuan Tazari Wong Pei Tty |
Thái Lan (THA) Sudket Prapakamol Saralee Thungthongkam |
Bảng huy chương
1 | Trung Quốc (CHN) | 4 | 3 | 1 | 8 |
2 | Indonesia (INA) | 1 | 1 | 2 | 4 |
3 | Hồng Kông (HKG) | 1 | 1 | 0 | 2 |
4 | Malaysia (MAS) | 1 | 0 | 3 | 4 |
5 | Hàn Quốc (KOR) | 0 | 1 | 5 | 6 |
6 | Nhật Bản (JPN) | 0 | 1 | 1 | 2 |
7 | Singapore (SIN) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Thái Lan (THA) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng cộng | 7 | 7 | 14 | 28 |
---|
Quốc gia tham dự
Tổng cộng 162 vận động viên từ 20 quốc gia đã hoàn thành nội dung cầu lông tại Đại hội Thể thao châu Á 2006:
|
|
Liên kết ngoài
- Cầu lông châu Á
- “Badminton Competition Schedule”. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2006.
- Asian Games Complete Results