Cúp bóng đá Ukraina 1994–95
Кубок України з футболу | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 107 |
Đương kim vô địch | Chornomorets Odessa |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Shakhtar Donetsk |
Á quân | Dnipro Dnipropetrovsk |
Thống kê giải đấu | |
Vua phá lưới | Andriy Shevchenko (6) |
← 1993–94 1995–96 → |
Cúp bóng đá Ukraina 1994–95 là mùa giải thứ tư của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina.
Vòng đấu chính bắt đầu từ ngày 26 tháng 9 năm 1994 với Vòng 32 đội và kết thúc với trận Chung kết diễn ra ngày 28 tháng Năm. Giải đấu cũng có một số vòng loại bắt đầu từ mùa hè ngày 21 tháng Tám. Có 2 câu lạc bộ bỏ giải: Lokomotyv Konotop và Shakhtar Horlivka.
Đương kim vô địch Chornomorets Odesa bị loại do luật bàn thắng sân khách trước Shakhtar Donetsk ở vòng Bán kết.
Phân bổ đội bóng
Có 110 đội bóng tham gia giải đấu cúp mùa này.
Phân phối
Đội bóng tham gia vòng này | Đội bóng vượt qua vòng trước | ||
---|---|---|---|
Vòng loại thứ nhất (54 đội) |
| ||
Vòng loại thứ hai (64 đội) |
|
| |
Vòng loại thứ ba (32 đội) |
| ||
Vòng đấu chính (64 đội) |
|
|
Lịch thi đấu
Vòng loại thứ nhất
Tất cả các trận đấu đều diễn ra ngày 21 tháng 8 năm 1994. Có 2 trận đấu không diễn ra vì bị hủy bỏ.
Tavria (Novotroitsk)(3L) | 7:0 | (2L)Artania (Ochakiv) | |
Nyva (Nechayane)(AM) | 0:1 | (2L)Chornomorets-2 (Odessa) | (s.h.p.) |
Nyva-Viktor (Novomykolayivka)(AM) | 1:1 | (2L)Sirius (Zhovti Vody) | (s.h.p.), pk 3:2 |
Metalurh (Kryvyi Rih)(AM) | 1:0 | (3L)Oskil (Kupyansk) | |
Avanhard (Merefa)(AM) | 1:0 | (3L)Metalurh (Novomoskovsk) | trận đấu diễn ra trên sân MSZ Stadium in Merefa |
Naftokhimik (Kremenchuk)(1L) | 1:0 | (1L)Naftovyk (Okhtyrka) | |
Lokomotyv (Konotop)(AM) | -:+ | (3L)Systema-Borex (Borodianka) | Lokomotyv bỏ cuộc |
Druzhba (Berdiansk)(2L) | 0:0 | (2L)Azovets (Mariupol) | (s.h.p.), pk 3:4 |
Harant (Donetsk)(2L) | 2:3 | (2L)Dynamo (Luhansk) | |
Batkivschyna (Pervomaisk)(AM) | +:- | (3L)Shakhtar (Horlivka) | Shakhtar không thể tham gia được |
Kharchovyk (Bilozerka)(AM) | 0:1 | (2L)Tytan (Armyansk) | |
Chaika (Okhotnykove)(AM) | 1:2 | (2L)Dynamo (Saky) | (s.h.p.) |
Sokil (Velyki Hai)(AM) | 0:3 | (2L)Hazovyk (Komarno) | |
Lada (Chernivtsi)(3L) | 2:0 | (3L)Dnister (Zalischiki) | trận đấu diễn ra ở Novoselytsya trên sân Kolos Stadium |
Pidshypnyk (Lutsk)(AM) | 7:1 | (AM)Sokil (Zolochiv) | |
Krystal (Dubno)(AM) | 2:4 | (3L)Advis (Khmelnytskyi) | |
Khutrovyk (Tysmenytsia)(3L) | 2:0 | (3L)Avanhard (Zhydachiv) | |
Baktyanets (Badalove)(AM) | 0:2 | (2L)Halychyna (Drohobych) | |
Karpaty (Chernivtsi)(AM) | 0:2 | (3L)Fetrovyk (Khust) | |
Beskyd (Nadvirna)(AM) | 1:1 | (3L)LAZ (Lviv) | (s.h.p.), pk 3:1 |
Khimik-Nyva-2 (Vinnytsia)(AM) | 1:0 | (3L)Transimpeks (Vyshneve) | |
Obolon-Zmina (Kyiv)(AM) | 3:0 | (3L)Sula (Lubny) | |
Kolos (Karapyshi)(AM) | 1:2 | (3L)Keramik (Baranivka) | |
Krok (Zhytomyr)(AM) | 6:0 | (AM)Enerhetyk (Netishyn) | |
Pervomayets (Pershotravneve)(AM) | 1:4 | (3L)Dnistrovets (Bilhorod-Dnistrovskyi) | trận đấu diễn ra ở Odessa trên sân Stroihidravlyka Stadium |
Lokomotyv (Znamianka)(AM) | 1:0 | (3L)Vahanobudivnyk (Kremenchuk) | |
Lokomotyv (Smila)(AM) | 0:2 | (3L)Nyva (Myronivka) |
Vòng loại thứ hai
Tất cả trận đấu đều diễn ra ngày 1 tháng 9 năm 1994.
Tavria (Novotroitsk)(3L) | 0:1 | (2L)Viktor (Zaporizhia) | |
Chornomorets-2 (Odessa)(2L) | 1:0 | (1L)Metalurh (Nikopol) | trận đấu diễn ra trên sân SKA Stadium in Odessa |
Nyva-Viktor (Novomykolayivka)(AM) | 1:0 | (1L)Polihraftekhnika (Olexandria) | trận đấu diễn ra trên sân Titan Stadium ở Zaporizhia |
Metalurh (Kryvyi Rih)(AM) | 1:2 | (2L)Yavir (Krasnopilya) | (s.h.p.), trận đấu diễn ra trên sân Oktyabrska Mine Stadium ở Kryvyi Rih |
Avanhard (Merefa)(AM) | 0:3 | (1L)Vorskla (Poltava) | |
Naftokhimik (Kremenchuk)(1L) | 4:2 | (1L)Metalist (Kharkiv) | trận đấu diễn ra trên sân Dnipro Stadium ở Kremenchuk |
Systema-Borex (Borodianka)(3L) | 3:2 | (1L)Dnipro (Cherkasy) | |
Desna (Chernihiv)(2L) | 2:1 | (1L)SBTS (Sumy) | |
Azovets (Mariupol)(2L) | 1:2 | (2L)Medita (Shakhtarsk) | |
Shakhtar (Pavlohrad)(2L) | 0:3 | (1L)Bazhanovets (Makiivka) | |
Avanhard (Rovenky)(3L) | 4:1 | (3L)Vahonobudivnyk (Stakhanov) | |
Torpedo (Melitopol)(3L) | 1:1 | (2L)Meliorator (Kakhovka) | (s.h.p.), pk 3:4 |
Dynamo (Luhansk)(2L) | 3:3 | (1L)Khimik (Severodonetsk) | (s.h.p.), pk 1:2, trận đấu diễn ra trên sân Avanhard Stadium |
Batkivschyna (Pervomaisk)(AM) | 0:4 | (1L)Stal (Alchevsk) | |
Tytan (Armyansk)(2L) | 6:0 | (2L)Metalurh (Kerch) | |
Dynamo (Saky)(2L) | 2:0 | (2L)Chaika (Sevastopol) | |
Hazovyk (Komarno)(2L) | 3:0 | (1L)Karpaty (Mukacheve) | |
Lada (Chernivtsi)(3L) | 0:3 | (1L)Krystal (Chortkiv) | trận đấu diễn ra trên sân Bukovyna Stadium |
Pidshypnyk (Lutsk)(AM) | 2:0 | (2L)Lviv | (s.h.p.) |
Advis (Khmelnytskyi)(3L) | 0:0 | (1L)Khimik (Zhytomyr) | (s.h.p.), pk 2:4 |
Khutrovyk (Tysmenytsia)(3L) | 2:1 | (1L)Bukovyna (Chernivtsi) | |
Halychyna (Drohobych)(2L) | 0:1 | (PL)Prykarpattia (Ivano-Frankivsk) | |
Fetrovyk (Khust)(3L) | 1:0 | (1L)Skala (Stryi) | |
Beskyd (Nadvirna)(AM) | 0:1 | (1L)Zakarpattia (Uzhhorod) | |
Khimik-Nyva-2 (Vinnytsia)(AM) | 0:3 | (3L)CSKA (Kyiv) | |
Obolon-Zmina (Kyiv)(AM) | 1:3 | (1L)Borysfen (Boryspil) | |
Keramik (Baranivka)(3L) | 4:2 | (2L)Ros (Bila Tserkva) | trận đấu diễn ra trên sân Lenin's Komsomol Stadium ở Zhytomyr |
Krok (Zhytomyr)(AM) | 0:4 | (1L)Podillya (Khmelnytskyi) | |
Tavria (Kherson)(2L) | 2:6 | (1L)Odessa | |
Dnistrovets (Bilhorod-Dnistrovskyi)(3L) | 0:4 | (PL)EVIS (Mykolaiv) | |
Lokomotyv (Znamianka)(AM) | 0:4 | (1L)Zirka (Kirovohrad) | |
Nyva (Myronivka)(3L) | 1:2 | (1L)Dynamo-2 (Kyiv) |
Vòng loại thứ ba
Tất cả các trận đấu đều ngày 5 tháng 9 năm 1994. Lưu ý rằng có 4 ngày nghỉ giữa hai vòng. Trong vòng này nhiều đội ở Giải vô địch quốc gia bị loại, thậm chí chưa vào được đến Vòng đấu chính.
Viktor (Zaporizhia)(2L) | 2:0 | (2L)Chornomorets-2 (Odessa) | |
Nyva-Viktor (Novonikolaivka)(AM) | 0:0 | (2L)Yavir (Krasnopilya) | (s.h.p.), pk 2:3, trận đấu diễn ra trên sân Lokomotyv Stadium ở Zaporizhia |
Vorskla (Poltava)(1L) | 1:0 | (1L)Naftokhimik (Kremenchuk) | |
Systema-Borex (Borodianka)(3L) | 1:0 | (2L)Desna (Chernihiv) | |
Medita (Shakhtarsk)(2L) | 1:1 | (1L)Bazhanovets (Makiivka) | (s.h.p.), pk 5:3, game was played in Yubileiny Stadium ở Kirovske |
Avanhard (Rovenky)(3L) | 4:1 | (2L)Meliorator (Kakhovka) | |
Khimik (Severodonetsk)(1L) | 0:1 | (1L)Stal (Alchevsk) | |
Tytan (Armyansk)(2L) | 1:1 | (2L)Dynamo Saky (Saky) | (s.h.p.), pk 3:2 |
Hazovyk (Komarno)(2L) | 2:1 | (1L)Krystal (Chortkiv) | |
Pidshybnyk (Lutsk)(AM) | 1:3 | (1L)Khimik (Zhytomyr) | (s.h.p.) |
Khutrovyk (Tysmenytsia)(3L) | 2:1 | (PL)Prykarpattia (Ivano-Frankivsk) | |
Fetrovyk (Khust)(3L) | 0:1 | (1L)Zakarpattia (Uzhhorod) | |
CSKA (Kyiv)(3L) | 1:3 | (1L)Borysfen (Boryspil) | |
Keramik (Baranivka)(3L) | 2:1 | (1L)Podillya (Khmelnytskyi) | (s.h.p.) |
Odessa(1L) | 2:0 | (PL)EVIS (Mykolaiv) | (s.h.p.) |
Zirka-NIBAS (Kirovohrad)(1L) | 0:1 | (1L)Dynamo-2 (Kyiv) |
Cặp đấu
Vòng 32 đội | Vòng 16 đội | Quarter-finals | Semi-finals | Final | |||||||||||||||||||||
Viktor Zaporizhia | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
Kryvbas Kryvyi Rih | 4 | 7 | 11 | Kryvbas Kryvyi Rih | 3 | 0 | 3 | ||||||||||||||||||
Yavir Krasnopillya | 0 | 0 | 0 | Nyva Ternopil | 0 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||
Nyva Ternopil | 0 | 4 | 4 | Nyva Ternopil | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Vorskla Poltava | 2 | 1 | 3 | Shakhtar Donetsk | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||
Volyn Lutsk | 0 | 2 | 2 | Vorskla Poltava | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
Systema-Borex | 0 | 1 | 1 | Shakhtar Donetsk | 1 | 8 | 9 | ||||||||||||||||||
Shakhtar Donetsk | 3 | 2 | 5 | Shakhtar Donetsk(a) | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
Medita Shakhtarsk | 2 | 0 | 2 | Chornomorets | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Chornomorets | 2 | 4 | 6 | Chornomorets | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||||
Avanhard Rovenky | 2 | 0 | 2 | Kremin Kremenchuk | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Kremin Kremenchuk | 2 | 5 | 7 | Chornomorets | 3 | 0 | 3 | ||||||||||||||||||
Stal Alchevsk | 2 | 1 | 3 | Nyva Vinnytsia | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Zorya-MALS Luhansk | 0 | 1 | 1 | Stal Alchevsk | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Tytan Armyansk | 2 | 1 | 3 | Nyva Vinnytsia | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Nyva Vinnytsia | 3 | 2 | 5 | Shakhtar Donetsk(p) | 1 | ||||||||||||||||||||
Hazovyk Komarno | 0 | 0 | 0 | Dnipro Dnipropetrovsk | 1 | ||||||||||||||||||||
Dynamo Kyiv | 2 | 2 | 4 | Dynamo Kyiv | 2 | 0 | 2 | ||||||||||||||||||
Khimik Zhytomyr | 2 | 1 | 3 | Torpedo Zaporizhia | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Torpedo Zaporizhia | 0 | 4 | 4 | Dynamo Kyiv | 0 | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Khutrovyk Tysmenytsia | 1 | 1 | 2 | Tavriya Simferopol | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||
Tavriya Simferopol | 1 | 3 | 4 | Tavriya Simferopol | 3 | 1 | 4 | ||||||||||||||||||
Zakarpattia Uzhhorod | 2 | 0 | 2 | Karpaty Lviv | 0 | 3 | 3 | ||||||||||||||||||
Karpaty Lviv | 1 | 3 | 4 | Tavriya Simferopol | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Borysfen Boryspil | 1 | 0 | 1 | Dnipro | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
Veres Rivne | 0 | 3 | 3 | Veres Rivne | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Keramik Baranivka | 1 | 0 | 1 | Temp Shepetivka | 0 | 2 | 2 | ||||||||||||||||||
Temp Shepetivka | 0 | 2 | 2 | Temp Shepetivka | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||||||||
Odessa | 1 | 1 | 2 | Dnipro | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||||||||
Metalurh-Viktor | 1 | 2 | 3 | Metalurh-Viktor | 1 | 0 | 1 | ||||||||||||||||||
Dynamo-2 Kyiv | 3 | 1 | 4 | Dnipro | 3 | 1 | 4 | ||||||||||||||||||
Dnipro | 1 | 4 | 5 |
Vòng 32 đội
Hầu hết các trận đấu diễn ra vào ngày 27 tháng Chín (lượt đi), và 1 tháng 11 (lượt về). Trận đấu giữa Medita-Chornomorets và Dynamo-2-Dnipro diễn ra ngày tháng Chín 26. Trận đấu Dnipro-Dynamo-2 diễn ra ngày 31 tháng Mười. Ngày thu đấu của trận Hazovyk-Dynamo bị đẩy lên và các trận đấu của họ diễn ra vào các ngày 14 tháng Mười và 5 tháng Mười Một.
Lượt đi
Medita Shakhtarsk (2L) | 2 – 2 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Androshchuk ![]() Honcharov ![]() | Chi tiết | Kulik ![]() Shchekotylin ![]() |
Dynamo-2 Kyiv (1L) | 3 – 1 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Husin ![]() Shevchenko ![]() | Chi tiết | Bahmut ![]() |
Zakarpattia Uzhhorod (1L) | 2 – 1 | (PL) Karpaty Lviv |
---|---|---|
Baron ![]() Somyk ![]() Vasyutyk ![]() | Chi tiết | Makovei ![]() |
Keramik Baranivka (3L) | 1 – 0 | (PL) Temp Shepetivka |
---|---|---|
Tsivchyk ![]() | Chi tiết |
SC Odessa (1L) | 1 – 1 | (PL) Metalurh Zaporizhia |
---|---|---|
Kolesnichenko ![]() Holovachuk ![]() | Chi tiết | Bohatyr ![]() |
Vorskla Poltava (1L) | 2 – 0 | (PL) Volyn Lutsk |
---|---|---|
Lyashenko ![]() Matviychenko ![]() | Chi tiết |
Borysfen Boryspil (1L) | 1 – 0 | (PL) Veres Rivne |
---|---|---|
Volosyanko ![]() | Chi tiết |
Systema-Boreks Borodyanka (3L) | 0 – 3 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Chi tiết | Babiy ![]() Voskoboinyk ![]() Stolovytskyi ![]() |
Yavir Krasnopillya (2L) | 0 – 0 | (PL) Nyva Ternopil |
---|---|---|
Chi tiết |
Viktor Zaporizhia (2L) | 0 – 4 | (PL) Kryvbas Kryvyi Rih |
---|---|---|
Chi tiết | Pantilov ![]() Hromov ![]() Fokin ![]() Honcharenko ![]() |
Avanhard Rovenky (3L) | 2 – 2 | (PL) Kremin Kremenchuk |
---|---|---|
Zainulin ![]() Shylo ![]() | Chi tiết | Fedkov ![]() Korponai ![]() |
Khutrovyk Tysmenytsia (3L) | 1 – 1 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
Petryk ![]() | Chi tiết | Makhonin ![]() |
Tytan Armyansk (2L) | 2 – 3 | (PL) Nyva Vinnytsia |
---|---|---|
Borysenko ![]() Nykyforov ![]() | Chi tiết | Nahornyak ![]() |
Stal Alchevsk (1L) | 2 – 0 | (PL) Zorya Luhansk |
---|---|---|
Manko ![]() Chaika ![]() | Chi tiết |
Khimik Zhytomyr (1L) | 2 – 0 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Sofilkanych ![]() Shumylo ![]() | Chi tiết |
Hazovyk Komarno (2L) | 0 – 2 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Chi tiết | Jishkariani ![]() |
Lượt về
Dnipro Dnipropetrovsk (PL) | 4 – 1 | (1L) Dynamo-2 Kyiv |
---|---|---|
Konovalov ![]() Fedkov ![]() Kotyuk ![]() | [ Chi tiết] | Shevchenko ![]() |
Dnipro thắng 5–4 sau hai lượt trận
Chornomorets Odessa (PL) | 4 – 0 | (2L) Medita Shakhtarsk |
---|---|---|
Zhabchenko ![]() Parakhnevych ![]() Horshkov ![]() | [ Chi tiết] |
Chornomorets thắng 6–2 sau hai lượt trận
Karpaty Lviv (PL) | 3 – 0 | (1L) Zakarpattia Uzhhorod |
---|---|---|
Pokladok ![]() Shumsky ![]() | [ Chi tiết] |
Karpaty thắng 4–2 sau hai lượt trận
Temp Shepetivka (PL) | 1 – 0 | (3L) Keramik Baranivka |
---|---|---|
Kapanadze ![]() | [ Chi tiết] |
Temp thắng 2–1 sau hai lượt trận
Metalurh-Viktor Zaporizhia (PL) | 2 – 1 | (1L) SC Odessa |
---|---|---|
Lipsky ![]() Luchkevych ![]() | [ Chi tiết] | Avdeyev ![]() |
Metalurh-Viktor thắng 3–2 sau hai lượt trận
Volyn Lutsk (PL) | 2 – 1 | (1L) Vorskla Poltava |
---|---|---|
Krukovets ![]() Dykyi ![]() | [ Chi tiết] | A.Tolstov ![]() |
Vorskla thắng 3–2 sau hai lượt trận
Veres Rivne (PL) | 3 – 0 | (PL) Borysfen Boryspil |
---|---|---|
Zakotyuk ![]() Palyanytsia ![]() Shaporenko ![]() | [ Chi tiết] | Sukiasyan ![]() |
Veres thắng 3–1 sau hai lượt trận
Shakhtar Donetsk (PL) | 2 – 1 | (3L) Systema-Boreks Borodyanka |
---|---|---|
Hrachov ![]() Zubov ![]() | [ Chi tiết] | Mykolayenko ![]() |
Shakhtar thắng 5–1 sau hai lượt trận
Nyva Ternopil (PL) | 4 – 0 | (2L) Yavir Krasnopillya |
---|---|---|
Demianchuk ![]() Rudnytsky ![]() Nikolaichuk ![]() Prokhorenkov ![]() | [ Chi tiết] |
Nyva T. thắng 4–0 sau hai lượt trận
Kryvbas Kryvyi Rih (PL) | 7 – 1 | (2L) Viktor Zaporizhia |
---|---|---|
Yakovenko ![]() Maltsev ![]() Pantilov ![]() Kurilenko ![]() | [ Chi tiết] | Kosenko ![]() |
Kryvbas thắng 11–1 sau hai lượt trận
Kremin Kremenchuk (PL) | 5 – 0 | (3L) Avanhard Rovenky |
---|---|---|
Fedkov ![]() A.Korponai ![]() I.Korponai ![]() | [ Chi tiết] |
Kremin thắng 7–2 sau hai lượt trận
Tavriya Simferopol (PL) | 3 – 1 | (3L) Khutrovyk Tysmenytsia |
---|---|---|
Antyukhin ![]() Kundenok ![]() | [ Chi tiết] | Savka ![]() Rusak ![]() |
Tavriya thắng 4–2 sau hai lượt trận
Nyva Vinnytsia (PL) | 2 – 1 | (2L) Tytan Armyansk |
---|---|---|
Nahornyak ![]() | [ Chi tiết] | Nykyforov ![]() |
Nyva V. thắng 5–3 sau hai lượt trận
Zorya Luhansk (PL) | 1 – 1 | (1L) Stal Alchevsk |
---|---|---|
Hrydyushko ![]() | [ Chi tiết] | Manko ![]() |
Stal thắng 3–1 sau hai lượt trận
Torpedo Zaporizhia (PL) | 4 – 1 | (1L) Khimik Zhytomyr |
---|---|---|
Horobets ![]() Huzenko ![]() Bondarenko ![]() Ralyuchenko ![]() | [ Chi tiết] | Kamzyuk ![]() |
Torpedo thắng 4–3 sau hai lượt trận
Dynamo Kyiv (PL) | 2 – 0 | (2L) Hazovyk Komarno |
---|---|---|
Mykhailenko ![]() | [ Chi tiết] |
Dynamo thắng 4–0 sau hai lượt trận
Ghi chú:
Vòng 16 đội
Hầu hết các trận đấu diễn ra vào các ngày 22 và 27 tháng 11 năm 1994. Trận đấu Dynamo-Torpedo diễn ra ngày 25 tháng Hai và 1 tháng 3 năm 1995.
Lượt đi
Metalurh-Viktor Zaporizhia (PL) | 1 – 3 | (PL) Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Vanin ![]() | [ Chi tiết] | Maksymov ![]() Finkel ![]() Pokhlyebayev ![]() |
Vorskla Poltava (1L) | 0 – 1 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
[ Chi tiết] | Byelichenko ![]() |
Stal Alchevsk (1L) | 1 – 0 | (PL) Nyva Vinnytsia |
---|---|---|
Manko ![]() Chaika ![]() | [ Chi tiết] | Ryabtsev ![]() ![]() |
Dynamo Kyiv (PL) | 2 – 0 | (PL) Torpedo Zaporizhia |
---|---|---|
Konovalov ![]() Shevchenko ![]() | [ Chi tiết] |
Lượt về
Dnipro thắng 4–1 sau hai lượt trận
Kremin Kremenchuk (PL) | 2 – 1 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Fedkov ![]() Kazmirchuk ![]() | [ Chi tiết] | Gashkin ![]() |
Chornomorets thắng 3–2 sau hai lượt trận
Tavriya thắng 4–3 sau hai lượt trận
Temp thắng 2–1 sau hai lượt trận
Shakhtar Donetsk (PL) | 8 – 0 | (1L) Vorskla Poltava |
---|---|---|
Matveyev ![]() Hrachov ![]() Atelkin ![]() | [ Chi tiết] | Levchuk ![]() |
Shakhtar thắng 9–0 sau hai lượt trận
Nyva Vinnytsia (PL) | 2 – 0 | (1L) Stal Alchevsk |
---|---|---|
Laktionov ![]() Okhrimchuk ![]() | [ Chi tiết] |
Nyva V. thắng 2–1 sau hai lượt trận
Nyva T. thắng 4–3 sau hai lượt trận
Torpedo Zaporizhia (PL) | 1 – 0 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Cherkun ![]() | [ Chi tiết] |
Dynamo thắng 2–1 sau hai lượt trận
Ghi chú:
Tứ kết
Tất cả các trận đấu diễn ra vào các ngày 10 và 17 tháng Tư.
Lượt đi
Nyva Ternopil (PL) | 1 – 1 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Yavorsky ![]() | [ Chi tiết] | Matveyev ![]() |
Dynamo Kyiv (PL) | 0 – 1 | (PL) Tavriya Simferopol |
---|---|---|
[ Chi tiết] | Antyukhin ![]() |
Lượt về
Shakhtar Donetsk (PL) | 2 – 0 | (PL) Nyva Ternopil |
---|---|---|
Petrov ![]() Ostashov ![]() Orbu ![]() | [ Chi tiết] | Kurayev ![]() |
Shakhtar thắng 3–1 sau hai lượt trận
Chornomorets thắng 3–1 sau hai lượt trận
Tavriya Simferopol (PL) | 2 – 1 | (PL) Dynamo Kyiv |
---|---|---|
Oparin ![]() Holovko ![]() | [ Chi tiết] | Rebrov ![]() |
Tavriya thắng 3–1 sau hai lượt trận
Dnipro thắng 3–0 sau hai lượt trận
Ghi chú:
Bán kết
Các trận đấu diễn ra vào các ngày 8 và 16 tháng Năm.
Lượt đi
Shakhtar Donetsk (PL) | 1 – 0 | (PL) Chornomorets Odessa |
---|---|---|
Kriventsov ![]() Leonov ![]() | [ Chi tiết] | Kardash ![]() |
Lượt về
Chornomorets Odessa (PL) | 2 – 1 | (PL) Shakhtar Donetsk |
---|---|---|
Zhabchenko ![]() Huseinov ![]() | [ Chi tiết] | Petrov ![]() |
Shakhtar thắng nhờ luật bàn thắng sân khách
Dnipro thắng 2–1 sau hai lượt trận
Ghi chú:
Chung kết
Trận Chung kết diễn ra trên sân Republican Stadium ngày 28 tháng 5 năm 1995 ở Kiev. Lưu ý rằng, Skrypnyk (Dnipro) bắt đầu loạt sút luân lưu.[1]
Shakhtar Donetsk | 1 – 1 | Dnipro Dnipropetrovsk |
---|---|---|
Ihor Petrov ![]() | Chi tiết | Oleksandr Zakharov ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
Petrov ![]() Matveyev ![]() Kriventsov ![]() Babiy ![]() Orbu ![]() Leonov ![]() Koval ![]() | 7:6 | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Cúp bóng đá Ukraina 1994–95 |
---|
FC Shakhtar Donetsk Danh hiệu đầu tiên |
Danh sách ghi bàn nhiều nhất
Cầu thủ | Số bàn thắng | Đội bóng |
---|---|---|
![]() | Dynamo-2 Kyiv Dynamo Kyiv | |
![]() | Nyva Vinnytsia | |
![]() | Kremin Kremenchuk | |
![]() | Shakhtar Donetsk | |
![]() | Tytan Armyansk Chornomorets Odessa |
Khán giả
Các trận đấu có nhiều khán giả nhất
Thứ hạng | Vòng | Đội nhà | Đội khách | Kết quả | Địa điểm | Số khán giả |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chung kết | Shakhtar Donetsk | Dnipro Dnipropetrovsk | 1 – 1 (s.h.p.) | Republican Stadium, Kiev | 42,500 |
2 | Tứ kết | Nyva Ternopil | Shakhtar Donetsk | 1 – 1 | City Stadium, Ternopil | 15,000 |
3 | Vòng 32 đội | Hazovyk Komarno | Dynamo Kyiv | 0 – 2 | Hazovyk Stadium, Komarno | 12,000 |
4 | Bán kết | Dnipro Dnipropetrovsk | Tavriya Simferopol | 1 – 0 | Meteor Stadium, Dnipropetrovsk | 9,000 |
5 | Vòng 16 đội | Torpedo Zaporizhia | Dynamo Kyiv | 1 – 0 | AvtoZAZ Stadium, Zaporizhia | 8,500 |
Xem thêm
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Ukraina 1994–95
Tham khảo
- ^ Cúp bóng đá Ukraina 1994/95
Liên kết ngoài
- Calendar of Matches—Schedule of the Ukrainian Cup. (tiếng Nga)
- Info on the final (tiếng Ukraina)
|
Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1994–95