Cúp bóng đá Bulgaria 1957

Cúp bóng đá Bulgaria 1957
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bulgaria
Vị trí chung cuộc
Vô địchLevski Sofia
(vô địch lần 7)
Á quânSpartak Pleven
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiD. Yordanov (Levski)
I. Petrov (Spartak Pl)
D. Borisov (Spartak Pl)
P. Vladimirov (CSKA)
H. Lazarov (Cherno More)
(3 bàn mỗi cầu thủ)
1956
1958 →

Cúp bóng đá Bulgaria 1957 là mùa giải thứ 17 của Cúp bóng đá Bulgaria (trong giai đoạn này có tên là Cúp Quân đội Xô-viết). Levski Sofia giành chức vô địch khi đánh bại Spartak Pleven 2–1 trong trận chung kết tại Vasil Levski National Stadium ở Sofia.[1]

Vòng Một

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Chernomorets Burgas 0–1 Zavod Stalin Pernik
Chavdar Byala Slatina 1–3 Slavia Sofia
Spartak Pleven 1–0 Spartak Sofia
Botev Plovdiv 6–2 Pavlikeni
Spartak Varna 3–0 Spartak Plovdiv
Minyor Pernik 3–1 Pirin Blagoevgrad
Tundzha Yambol 0–2 Cherno More Varna
Belasitsa Petrich 1–0 Rodni Krile Sofia
Dobrudzha Dobrich 0–3 (w/o) Lokomotiv Plovdiv

Vòng Hai

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Spartak Varna 2–1 (w/o) Minyor Pernik
CSKA Sofia 5–0 Belasitsa Petrich
Levski Sofia 2–1 Dunav Ruse
Marek Dupnitsa 3–5 (aet) Lokomotiv Plovdiv
Zavod Stalin Pernik 1–5 Cherno More Varna
Spartak Pleven 1–0 (aet) Botev Plovdiv
Slavia Sofia 3–1 Lokomotiv Sofia
Shumen 2–2 (aet)
3–0 (R)
Haskovo

Tứ kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Shumen 1–0 Slavia Sofia
Cherno More Varna 0–1 CSKA Sofia
Lokomotiv Plovdiv 0–1 Levski Sofia
Spartak Varna 0–1 Spartak Pleven

Bán kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Levski Sofia 2–0 (aet) CSKA Sofia
Spartak Pleven 6–1 Shumen

Chung kết

Chi tiết

Levski Sofia2−1Spartak Pleven
Kostov  15'
Yordanov  33'
Borisov  21'
Vasil Levski National Stadium, Sofia
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Martin Macko (Tiệp Khắc)
Levski
Spartak

Tham khảo

  1. ^ “Блаже плаща за купата с бой и година вън от футбола” (bằng tiếng Bulgaria). temasport.com. ngày 8 tháng 10 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Cúp Tsar (1938–1942) – Cúp Quân đội Xô viết (1945–1982) – Cúp bóng đá Bulgaria (1982–nay)
Mùa giải
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Chung kết
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1956–57