Các món ăn từ cá
Các loại cá là nguồn thực phẩm quan trọng của con người. Cá là nguồn nguyên liệu để chế biến nhiều món ăn đa dạng, phong phú. Dưới đây là danh sách các món ăn đáng chú ý (xếp theo vần A-B-C).
Danh sách
A
- À l'amiral
- Acqua pazza
- Agujjim
- Amplang
- Arsik
- Asam pedas
- Aseed
B
- Bánh canh
- Bánh canh cá lóc hay còn gọi là cháo cá
- Bánh canh chả cá Nha Trang
- Bánh cá
- Bún lá cá dầm
- Bún mắm: Làm từ mắm cá linh
- Bún cá
- Bún cá rô đồng
- Bún cá rô đồng Hải Dương
- Bún cá Mohinga
- Bún chả cá
- Bacalaíto
- Bacalhau à Brás
- Bacalhau à Gomes de Sá
- Bacalhau à Zé do Pipo
- Bacalhau com natas
- Bacalhau com todos
- Baccalà alla lucana
- Baccalà alla vicentina
- Bouillabaisse
- Bourdeto
- Brandade
- Brathering
- Brudet
C
- Chả cá
- Cá nướng Thái Xuyên
- Cá thu một nắng Đồ Sơn
- Cá rô Tổng Trường
- Cá thính
- Cá kho
- Cá khô
- Cá viên
- Cá âm dương
- Canh chua
- Canh cá Quỳnh Côi
- Cabbie claw
- Caldeirada
- Caldillo de congrio
- Cappon magro
- Ceviche
- Chhencheda
- Cioppino
- Coulibiac
- Crappit heid
- Cullen skink
D
- Dojo nabe
E
- Encebollado
- Eomandu
- Escabeche
- Esgarrat
- Esqueixada
F
- Fesikh: Cá đối sống ủ muối
- Fish and chips
- Fugu
- Fischbrötchen
G
- Gỏi nhệch
- Gỏi cá trích
- Gỏi cá
H
- Hákarl
- Hongeohoe
- Huachinango a la Veracruzana
I
- Ikizukuri: Cá sống kiểu Nhật
- Ikan bakar: Cá nướng
- Ikan goreng: Cá chiên
- Ikan kicap
J
- Janssons frestelse
K
- Katsuobushi (Cá bào)
- Kaeng som
- Kakavia
- Kalakukko
- Kedgeree
- Kibbeling
- Kilawin
- Kuai
L
- Lát cá tẩm bột
- Lutefisk
- Laulau
- Lohikeitto
- Loimulohi
- lucky dip
M
- Mắm ruột An Giang
- Miến lươn
- Maeuntang
- Mangalorean Bangude Masala
- Masgouf
- Mohinga
- Moqueca
N
O
- Odorigui: Cá nhíu
P
- Pa pỉnh tộp: Cá suối nướng lật úp
- Pastilla
- Paling in 't groen
- Paprykarz szczeciński
- Pastéis de Bacalhau
- Pira caldo
- Poke
- Pompano en Papillote
- Portuguese asado
- pandattina
- Psarosoupa
Q
- Quenelle
R
- Rakfisk
- Rollmops
- Run down
S
- Xa lát kiểu Nice (Salad Niçoise)
- Saramură
- Sata
- Sate Bandeng
- Seafood birdsnest
- Shark chutney
- Sole meunière
- Bánh Stargazy
- Steckerlfisch
- Sungeoguk
T
- Trứng cá tầm muối
- Tom yum
- Tekwan
- Thieboudienne
- Tiradito
- Topote
- Tsukune
U
V
W
Y
- Yassa
Z
- Zuppa Di Pesce
Theo loại
Cá tái
Tên | Image | Xuất xứ | Mô tả |
---|---|---|---|
Carpaccio | Italy | ||
Ceviche | Peru | ||
Crudo | Italy | ||
E'ia Ota | Tahiti | ||
Esqueixada | Catalan | ||
Gravlax | Nordic | Cá hồi tươi chắm nước sốt[1] | |
Gohu Ikan | Maluku, Indonesia | ||
Hinava | Malaysia | ||
Hoe | Korea | ||
Kelaguen | Mariana Islands | ||
Kilawin | Philippines | ||
Koi pla | Thái Lan | ||
Kokoda | Fiji | ||
Kuai | China | Món ăn xuất xứ từ Trung Quốc[2] | |
Lakerda | Turkey | ||
Lap pa Lap pla | Lào Thái Lan | Món từ Lào | |
'Ota 'ika | Tonga | ||
Poke | Hawaii | ||
Sashimi | Nhật Bản | ||
Soused herring | Hà Lan | ||
Stroganina | Siberia | Món ăn từ Siberia làm từ cá đông lạnh[3] | |
Tiradito | Peru | Biến thể của ceviche ảnh hưởng từ sashimi | |
Cá ngừ tartare | United States[4] | ||
Umai | Malaysia | ||
Xato | Catalan | ||
Yusheng | Singapore |
Cá hồi
- Cá hồi ướp muối (Cured salmon)
- Lox
- Gravlax
- Cá hồi Lomi
- Rui-be
- Bánh cá hồi Salmon pie
- Cá hồi xông khói (Smoked salmon)
- Tekkadon
- Ngọc Thịnh (Yusheng)
Cá ngừ
- Cakalang fufu
- Garudiya
- Gulha
- Mas huni
- Mas riha
- Rihaakuru
- Tekkadon
Ấn Độ
- Dahi machha
- Machh bhaja
- Machher Jhol
- Malabar matthi curry
- Panta bhat
- Patra ni machhi
Tham khảo
- ^ (Ruhlman 2005, tr. 51–52)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRuhlman2005 (trợ giúp)
- ^ 江 (Chiang), 雅茹 (Ya-ju) (ngày 1 tháng 5 năm 2010), 詩經:飲食品類研究 (The foods and Beverages in the Book of Odes), 印書小舖, ISBN 978-986-6659-45-4
- ^ Stroganina: Frozen Sashimi of the Russian Arctic
- ^ https://www.theatlantic.com/health/archive/2010/06/the-man-who-invented-tuna-tartare/57799/