Cá voi minke Nam Cực (danh pháp hai phần: Balaenoptera bonaerensis) là một loài cá voi trong họ Balaenopteridae. Cá voi minke Nam Cực sinh sống ở Nam Bán Cầu.
Mô tả
Cá voi minke ở Nam Cực là một trong những cá voi minke nhỏ nhất, và một trong các loài cá voi tấm sừng hàm nhỏ nhất. Trong số các cá voi minke, cá voi minke nhìn chung là nhỏ hơn, và giữa các cá voi, cá voi đầu bò lùn cũng nhỏ hơn. Phạm vi chiều dài từ 7,2 m (24 ft) lên 10,7 m (35 ft) và cân nặng từ 5,8 đến 9,1 tấn. Trung bình, con cái dài hơn khoảng 1 mét (3 ft 3 in) so với con đực. Con non mới đẻ dài khoảng từ 2,4 m (7 ft 10 in) đến 2,8 m (9 ft 2 in). Lưng màu xám đen và bụng màu trắng.
Phân bố
Cá voi minke Nam Cực sinh sống tất cả các đại dương ở Nam bán cầu. Phạm vi mùa hè gần Nam Cực, nhưng nó di chuyển về phía bắc vào mùa đông, chồng chéo phạm vi với dạng lùn của cá voi mike thông thường.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Balaenoptera bonaerensis tại Wikimedia Commons
| Bài viết liên quan đến Bộ Cá voi (Cetacea) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
|
|
---|
Balaenidae | Balaena | Cá voi đầu cong (B. mysticetus) |
---|
Eubalaena (Cá voi đầu bò) | Cá voi đầu bò Bắc Đại Tây Dương(E. glacialis) · Cá voi đầu bò Bắc Thái Bình Dương (E. japonica) · Cá voi đầu bò phương nam (E. australis) |
---|
|
---|
Balaenopteridae (Cá voi lưng xám) | Balaenoptera | Cá voi minke thông thường (B. acutorostrata) · Cá voi minke Nam Cực (B. bonaerensis) · Cá voi vây (B. physalus) · Cá voi Sei (B. borealis) · Cá voi Bryde (B. brydei) · Cá voi Eden (B. edeni) · Cá voi xanh (B. musculus) · Cá voi Omura (B. omurai) · Cá voi Rice (B. ricei) |
---|
Megaptera | Cá voi lưng gù (M. novaeangliae) |
---|
|
---|
Eschrichtiidae | |
---|
Neobalaenidae | Caperea | Cá voi đầu bò lùn (C. marginata) |
---|
|
---|
|
|
Phân bộ Odontoceti (Cá voi có răng) (tiếp nối phía dưới) |
---|
Delphinidae (Cá heo mỏ) | Peponocephala | Cá voi đầu dưa (P. electra) |
---|
Orcinus | Cá hổ kình (O. orca) |
---|
Feresa | Cá hổ kình lùn (F. attenuata) |
---|
Pseudorca | Giả hổ kình (P. crassidens) |
---|
Globicephala
| Cá voi đầu tròn vây dài (G. melas) · Cá voi đầu tròn vây ngắn (G. macrorhynchus) |
---|
Delphinus
| Cá heo mõm dài (D. capensis) · Cá heo mõm ngắn (D. delphis) |
---|
Lissodelphis
| Cá heo đầu bò phương bắc (L. borealis) · Cá heo đầu bò phương nam(L. peronii) |
---|
Sotalia | Cá heo Tucuxi (S. fluviatilis) |
---|
Sousa | |
---|
Stenella | Cá heo đốm Đại Tây Dương (S. frontalis) · Cá heo Clymene (S. clymene) · Cá heo đốm nhiệt đới (S. attenuata) · Cá heo Spinner (S. longirostris) · Cá heo vằn (S. coeruleoalba) |
---|
Steno | Cá heo răng nhám (S. bredanensis) |
---|
Tursiops | Cá heo mũi chai (T. truncatus) · Cá heo mũi chai Ấn Độ Dương (T. aduncus) |
---|
Cephalorhynchus | Cá heo Chile (C. eutropia) · Cá heo Commerson (C. commersonii) · Cá heo Heaviside (C. heavisidii) · Cá heo Hector (C. hectori) |
---|
Grampus | Cá heo Risso (G. griseus) |
---|
Lagenodelphis | Cá heo Fraser (L. hosei) |
---|
Lagenorhynchus | Cá heo hông trắng Đại Tây Dương (L. acutus) · Cá heo sẫm màu (L. obscurus) · Cá heo vằn chữ thập (L. cruciger) · Cá heo hông trắng Thái Bình Dương (L. obliquidens) · Cá heo Peale (L. australis) · Cá heo mõm trắng (L. albirostris) |
---|
Orcaella | Cá heo sông Irrawaddy (O. brevirostris) · Cá heo mũi hếch Australia (O. heinsohni) |
---|
|
---|
|
|
Phân bộ Odontoceti (Cá voi có răng) (tiếp nối phía trên) |
---|
Monodontidae | | Cá voi trắng (D. leucas) |
---|
| Kỳ lân biển (M. monoceros) |
---|
|
---|
Phocoenidae (Cá heo chuột) | | Cá heo không vây (N. phocaeniodes) |
---|
| Cá heo cảng (P. phocoena) · Cá heo California (P. sinus) · Cá heo bốn mắt (P. dioptrica) · Cá heo Burmeister (P. spinipinnis) |
---|
| Cá heo Dall (P. dalli) |
---|
|
---|
Physeteridae (Cá nhà táng) | | Cá nhà táng (P. macrocephalus) |
---|
|
---|
Kogiidae (Cá nhà táng) | | Cá nhà táng nhỏ (K. breviceps) · Cá nhà táng lùn (K. simus) |
---|
|
---|
Ziphidae (Cá voi mõm khoằm) | | Cá voi mõm khoằm Arnoux (B. arnuxii) · Cá voi mõm khoằm Baird (B. bairdii) |
---|
| Cá voi mũi chai phương bắc (H. ampullatus) · Cá voi mũi chai phương nam (H. planifrons) |
---|
| Cá voi mõm khoằm Longman (I. pacificus) |
---|
| Cá voi mõm khoằm Sowerby (M. bidens) · Cá voi mõm khoằm Andrews (M. bowdoini) · Cá voi mõm khoằm Hubbs (M. carlhubbsi) · Cá voi mõm khoằm Blainville (M. densirostris) · Cá voi mõm khoằm Gervais (M. europaeus) · Cá voi mõm khoằm răng bạch quả (M. ginkgodens) · Cá voi mõm khoằm Gray (M. grayi) · Cá voi mõm khoằm Hector (M. hectori) · Cá voi mõm khoằm Layard (M. layardii) · Cá voi mõm khoằm True (M. mirus) · Cá voi mõm khoằm nhỏ (M. peruvianus) · Cá voi mõm khoằm Perrin (M. perrini) · Cá voi mõm khoằm Stejneger (M. stejnegeri) · Cá voi răng thuổng (M. traversii) |
---|
| Cá voi mõm khoằm Shepherd (T. sheperdi) |
---|
| Cá voi mõm khoằm Cuvier (Z. cavirostris) |
---|
|
---|
Iniidae | | Cá heo sông Amazon (I. geoffrensis) · Cá heo sông Araguaia (Inia araguaiaensis) |
---|
|
---|
Lipotidae | | Cá heo sông Dương Tử (L. vexillifer) |
---|
|
---|
Platanistidae | | Cá heo sông Ấn và sông Hằng (P. gangetica) |
---|
|
---|
Pontoporiidae | | Cá heo La Plata (P. blainvillei) |
---|
|
---|
|
|