Buikwe (huyện)

Huyện Buikwe
—  Huyện  —
Vị trí huyện ở Uganda
Vị trí huyện ở Uganda
Huyện Buikwe trên bản đồ Thế giới
Huyện Buikwe
Huyện Buikwe
Trực thuộc
  • Uganda
  • Trung Uganda
sửa dữ liệu
Country Uganda
VùngTrung bộ Uganda
Đặt tên theoBuikwe sửa dữ liệu
Huyện lỵBuikwe
Diện tích
 • Đất liền1.244,7 km2 (4,806 mi2)
Dân số (Ước 2012)
 • Tổng cộng429.600
 • Mật độ345,1/km2 (8,940/mi2)
Múi giờEAT (UTC+3)
Mã ISO 3166UG-117 sửa dữ liệu
Trang webwww.buikwe.go.ug

Huyện Buikwe là một huyện ở miền Trung của Uganda. Nó được đặt tên theo thị trấn huyện lỵ, Buikwe, nơi đặt trụ sở chính của huyện.

Vị trí

Huyện Buikwe giáp với huyện Kayunga về phía Bắc, huyện Jinja về phía Đông, huyện Buvuma về phía Đông Nam, Cộng hòa Tanzania về phía Nam và huyện Mukono về phía Tây. Trụ sở chính của quận tại Buikwe cách khoảng 60 km, bằng đường bộ, về phía đông của Kampala, thủ đô của Uganda và thành phố lớn nhất của đất nước.[1] Vị trí này cách Lugazi, thị trấn lớn gần nhất,[2] khoảng 14 km (8,7 mi), về phía đông nam. Tọa độ của huyện là: 00 21B, 33 02Đ.

Tổng quan

Huyện Buikwe được thành lập bởi Đạo luật của Quốc hội Uganda và bắt đầu hoạt động vào ngày 1 tháng 7 năm 2009. Trước đó, nó là một phần của huyện Mukono.

Tham khảo

  1. ^ “Road Distance Between Kampala And Buikwe With Map”. Globefeed.com. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “Map Showing Lugazi And Buikwe With Distance Marker”. Globefeed.com. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
Uganda Huyện của Uganda theo vùng
Trun bộ
  • Buikwe
  • Bukomansimbi
  • Butambala
  • Buvuma
  • Gomba
  • Kalangala
  • Kalungu
  • Kampala
  • Kasanda
  • Kayunga
  • Kiboga
  • Kyankwanzi
  • Kyotera
  • Luweero
  • Lwengo
  • Lyantonde
  • Masaka
  • Mityana
  • Mpigi
  • Mubende
  • Mukono
  • Nakaseke
  • Nakasongola
  • Rakai
  • Sembabule
  • Wakiso
Đông
  • Amuria
  • Budaka
  • Bududa
  • Bugiri
  • Bugweri
  • Bukedea
  • Bukwo
  • Bulambuli
  • Busia
  • Butaleja
  • Butebo
  • Buyende
  • Iganga
  • Jinja
  • Kaberamaido
  • Kaliro
  • Kamuli
  • Kapchorwa
  • Katakwi
  • Kibuku
  • Kumi
  • Kween
  • Luuka
  • Manafwa
  • Mayuge
  • Mbale
  • Namayingo
  • Namisindwa
  • Namutumba
  • Ngora
  • Pallisa
  • Serere
  • Sironko
  • Soroti
  • Tororo
Bắc
  • Abim
  • Adjumani
  • Agago
  • Alebtong
  • Amolatar
  • Amudat
  • Amuru
  • Apac
  • Arua
  • Dokolo
  • Gulu
  • Kaabong
  • Kapelebyong
  • Kitgum
  • Koboko
  • Kole
  • Kotido
  • Kwania
  • Lamwo
  • Lira
  • Maracha
  • Moroto
  • Moyo
  • Nabilatuk
  • Nakapiripirit
  • Napak
  • Nebbi
  • Nwoya
  • Omoro
  • Otuke
  • Oyam
  • Pader
  • Pakwach
  • Yumbe
  • Zombo
Tây
  • Buhweju
  • Buliisa
  • Bundibugyo
  • Bunyangabu
  • Bushenyi
  • Hoima
  • Ibanda
  • Isingiro
  • Kabale
  • Kabarole
  • Kagadi
  • Kakumiro
  • Kamwenge
  • Kanungu
  • Kasese
  • Kibaale
  • Kiruhura
  • Kiryandongo
  • Kisoro
  • Kitagwenda
  • Kyegegwa
  • Kyenjojo
  • Masindi
  • Mbarara
  • Mitooma
  • Ntoroko
  • Ntungamo
  • Rubanda
  • Rubirizi
  • Rukiga
  • Rukungiri
  • Sheema
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s