Brongniartia (Fabaceae)

Brongniartia
Brongniartia minutifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Phân họ (subfamilia)Faboideae
Tông (tribus)Brongniartieae[1][2]
Chi (genus)Brongniartia
Kunth, 1824

Các loài
Xem trong bài.

Brongniartia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu, được đặt theo tên nhà thực vật học người pháp Adolphe Brongniart.

Phân loại

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ de Queiroz LP, Lewis GP, Wojciechowski MF. (2010). “Tabaroa, a new genus of Leguminosae tribe Brongniartieae from Brazil”. Kew Bull. 65 (2): 189–203. doi:10.1007/s12225-010-9202-7. JSTOR 23216080.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • International Legume Database & Information Service (ILDIS)
  • Reveal, James L. (1997). "Suprageneric names in Fabaceae Published Prior to 1870 Lưu trữ 2006-10-05 tại Wayback Machine". The Bean Bag (45).
  1. ^ Kunth, in von Humboldt, F.W.H.A.; Bonpland, A.J.A.; & Kunth, C.S. (1824). Nov. Gen. Sp. 6. folio p. 364, quarto p. 465.
  2. ^ Dorado, Oscar (1989). "Brongniartia vazquezii (Fabaceae: Faboideae), a New Species from the State of Morelos, Mexico". Systematic Botany 14(1):20–23. doi:10.2307/2419048 Abstract


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Phân họ Đậu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s