Beaulieu-sur-Dordogne (tổng)

Tổng Beaulieu-sur-Dordogne
Quốc gia Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Corrèze
Quận Brive-la-Gaillarde
13
Mã của tổng 19 03
Thủ phủ Beaulieu-sur-Dordogne
Tổng ủy viên hội đồng
 –Nhiệm kỳ
Jacques Descargues
Dân số không
trùng lặp
3 777 người
(1999)
Diện tích 12 244 ha = 122,44 km²
Mật độ 30,85 hab./km²

Tổng Beaulieu-sur-Dordogne là một tổng của Pháp tọa lạc tại tỉnh Corrèze trong vùng Lumousin.

Địa lý

Tổng này được tổ chức xung quanh Beaulieu-sur-Dordogne trong quận Brive-la-Gaillarde. Độ cao khu vực này là 120 m (La Chapelle-aux-Saints) à 544 m (Chenailler-Mascheix) độ cao trung bình trên mực nước biển là 257 m.

Hành chính

Danh sách tổng ủy viên hội đồng
Giai đoạn Ủy viên Đảng Tư cách
2004-2011 Jacques Descargues PS

Kết quả bầu cử tổng này ngày 21 tháng 3 năm 2004

  • Jacques Descargues (PS)
  • Jacques Vigier (UMP), thị trưởng Beaulieu-sur-Dordogne
  • Laetitia Frederich (FN)
  • Jean-Marie Roume (PCF), thị trưởng Nonards

Phân chia đơn vị hành chính

Tổng Beaulieu-sur-Dordogne được chia thành 13 và khoảng 3 777 người (điều tra dân số năm 1999 không tính trùng dân số).

Dân số
bưu chính

insee
Astaillac 220 19120 19012
Beaulieu-sur-Dordogne 1 286 19120 19019
Billac 192 19120 19026
Brivezac 199 19120 19032
La Chapelle-aux-Saints 164 19120 19044
Chenailler-Mascheix 170 19120 19054
Liourdres 182 19120 19116
Nonards 334 19120 19152
Puy-d'Arnac 236 19120 19169
Queyssac-les-Vignes 180 19120 19170
Sioniac 207 19120 19260
Tudeils 225 19120 19271
Végennes 182 19120 19280

Thông tin nhân khẩu

Biến động dân số
1962 1968 1975 1982 1990 1999
4 623 5 044 4 627 4 416 3 983 3 777
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tổng Beaulieu-sur-Dordogne sur le site de l'Insee[liên kết hỏng]
  • plan du Tổng Beaulieu-sur-Dordogne sur Mapquest
  • Localisation du Tổng Beaulieu-sur-Dordogne sur une carte de France[liên kết hỏng]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s