Bayer 04 Leverkusen mùa giải 2023–24

Bayer 04 Leverkusen
Mùa giải 2023–24
Điều hànhFernando Carro (CEO)
Simon Rolfes (Giám đốc điều hành Thể thao)
Huấn luyện viên trưởngXabi Alonso
Sân vận độngBayArena
BundesligaVô địch
DFB-PokalVô địch
UEFA Europa LeagueÁ quân
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Victor Boniface (14)

Cả mùa giải:
Victor Boniface (21)
← 2022–23
2024–25 →
Tất cả thống kê chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2024.

Mùa giải 2023–24 là mùa giải thứ 120 câu lạc bộ Bayer 04 Leverkusen được thành lập và là mùa giải thứ 45 liên tiếp chinh chiến tại Bundesliga. Họ cũng đang thi đấu ở DFB-PokalUEFA Europa League.

Sau chiến thắng 5–0 trước Werder Bremen vào ngày 14 tháng 4 năm 2024, Bayer Leverkusen đã giành chức vô địch Bundesliga lần đầu tiên trong lịch sử câu lạc bộ.[1] Nó cũng đánh dấu chiếc cúp lớn đầu tiên của câu lạc bộ kể từ năm 1993.[2] Ngoài ra, họ còn trở thành đội đầu tiên trong lịch sử vô địch Bundesliga mà không thua trận nào.[3] Vào ngày 9 tháng 5 năm 2024, sau trận hòa 2–2 trước Roma ở trận bán kết lượt về Europa League, câu lạc bộ đã lập kỷ lục châu Âu mới về số trận thi đấu liên tiếp không thua (49), phá vỡ kỷ lục 48 trận bất bại của câu lạc bộ Benfica được thiết lập từ năm 1963 đến năm 1965.[4][5][6] Để đạt được kỷ lục đó, câu lạc bộ đã thành công khi ghi 17 bàn trong thời gian bù giờ và 34 bàn từ phút 80 trở đi,[7][8] bao gồm những bàn thắng gỡ hòa quan trọng vào phút cuối.[9] Cuối cùng, Bayer Leverkusen đã kết thúc mùa giải Bundesliga với một thành tích bất bại cùng 28 trận thắng và 6 trận hòa, trở thành câu lạc bộ đầu tiên đạt được thành tích này.[10]

Cầu thủ

Đội một

Tính đến 31 tháng 1 năm 2024[11]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Phần Lan Lukas Hradecky (đội trưởng)
2 HV Croatia Josip Stanišić (cho mượn từ Bayern Munich)
3 HV Ecuador Piero Hincapié
4 HV Đức Jonathan Tah (đội phó)
6 HV Bờ Biển Ngà Odilon Kossounou
7 TV Đức Jonas Hofmann
8 TV Đức Robert Andrich
9 Tây Ban Nha Borja Iglesias (cho mượn từ Real Betis)
10 TV Đức Florian Wirtz
12 HV Burkina Faso Edmond Tapsoba
13 HV Brasil Arthur
14 Cộng hòa Séc Patrik Schick
17 TM Cộng hòa Séc Matěj Kovář
18 TV Bỉ Noah Mbamba
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Nigeria Nathan Tella
20 HV Tây Ban Nha Álex Grimaldo
21 TV Maroc Amine Adli
22 Nigeria Victor Boniface
23 Cộng hòa Séc Adam Hložek
24 HV Hà Lan Timothy Fosu-Mensah
25 TV Argentina Exequiel Palacios
30 HV Hà Lan Jeremie Frimpong
31 HV Bỉ Madi Monamay
32 TV Colombia Gustavo Puerta
34 TV Thụy Sĩ Granit Xhaka
36 TM Đức Niklas Lomb
38 Đức Ken Izekor
47 TV Maroc Ayman Aourir

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Áo Patrick Pentz (tại Brøndby đến 30 tháng 6 năm 2024)
HV Togo Sadik Fofana (tại Fortuna Sittard đến 30 tháng 6 năm 2024)
TV Thụy Điển Jardell Kanga (tại De Graafschap đến 30 tháng 6 năm 2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
Tây Ban Nha Iker Bravo (tại Real Madrid Castilla đến 30 tháng 6 năm 2024)
Iran Sardar Azmoun (tại Roma đến 30 tháng 6 năm 2024)

Chuyển nhượng

Đến

Pos. Cầu thủ Chuyển đến từ Mức giá Ngày
HV Tây Ban Nha Álex Grimaldo Bồ Đào Nha Benfica Miễn phí 1 tháng 7 năm 2023
HV Brasil Arthur Brasil América Mineiro €7,000,000
TV Đức Jonas Hofmann Đức Borussia Mönchengladbach €10,000,000 5 tháng 7 năm 2023
TV Thụy Sĩ Granit Xhaka Anh Arsenal €25,000,000 6 tháng 7 năm 2023
Nigeria Victor Boniface Bỉ Union Saint-Gilloise €20,000,000 22 tháng 7 năm 2023
TM Cộng hòa Séc Matěj Kovář Anh Manchester United €5,000,000 15 tháng 8 năm 2023
HV Croatia Josip Stanišić Đức Bayern Munich Cho mượn 20 tháng 8 năm 2023
TV Nigeria Nathan Tella Anh Southampton €23,300,000 27 tháng 8 năm 2023
Tây Ban Nha Borja Iglesias Tây Ban Nha Real Betis Cho mượn 27 tháng 1 năm 2024

Rời

Pos. Cầu thủ Chuyển đến Mức giá Ngày
TV Maroc Ayman Azhil Đức Borussia Dortmund II Miễn phí 1 tháng 7 năm 2023
Đức Karim Bellarabi Cầu thủ tự do Miễn phí
TM Đức Lennart Grill Đức Union Berlin Không được tiết lộ
TM Nga Andrey Lunyov Azerbaijan Qarabağ Miễn phí
Brasil Paulinho Brasil Atlético Mineiro Miễn phí
HV Hà Lan Daley Sinkgraven Tây Ban Nha Las Palmas Miễn phí
HV Hà Lan Mitchel Bakker Ý Atalanta €10,000,000 7 tháng 7 năm 2023
Pháp Moussa Diaby Anh Aston Villa €55,000,000 22 tháng 7 năm 2023
TV Togo Sadik Fofana Hà Lan Fortuna Sittard Cho mượn 25 tháng 7 năm 2023
TV Đức Kerem Demirbay Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray €3,700,000 3 tháng 8 năm 2023
TV Đức Joshua Eze Đức Fortuna Köln Miễn phí 4 tháng 8 năm 2023
TM Áo Patrick Pentz Đan Mạch Brøndby Cho mượn 18 tháng 8 năm 2023
Iran Sardar Azmoun Ý Roma Cho mượn 26 tháng 8 năm 2023
TV Đức Nadiem Amiri Đức Mainz 05 €1,000,000 31 tháng 1 năm 2024

Giao hữu tiền mùa giải

      Thắng       Hòa       Thua       Lịch thi đấu

Bayer Leverkusen v SC Paderborn
21 tháng 7 năm 2023 Giao hữu Bayer Leverkusen 1–2 SC Paderborn Velbert
17:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Musliu Thẻ vàng 32'
  • Muslija  45'
  • Bilbija  58'
Sân vận động: IMS Arena
Lượng khán giả: 1,890
Trọng tài: Nico Fuchs


Real Sociedad Tây Ban Nha v Đức Bayer Leverkusen
29 tháng 7 năm 2023 Giao hữu Real Sociedad Tây Ban Nha 1–0 Đức Bayer Leverkusen San Sebastián, Tây Ban Nha
18:00 CEST (UTC+2)
  • Méndez  42'
Chi tiết
Sân vận động: Reale Arena
Lượng khán giả: 17,143
Trọng tài: Igor Galech Apezteguía (Tây Ban Nha)


Marseille Pháp v Đức Bayer Leverkusen
2 tháng 8 năm 2023 Giao hữu Marseille Pháp 1–2 Đức Bayer Leverkusen Marseille, Pháp
20:45 CEST (UTC+2)
  • Touré Thẻ vàng 71'
  • Mughe  79'
Chi tiết
Sân vận động: Stade Vélodrome
Trọng tài: Gaël Angoula (Pháp)


Bayer Leverkusen Đức v Anh West Ham United
5 tháng 8 năm 2023 Giao hữu Bayer Leverkusen Đức 4–0 Anh West Ham United Leverkusen
13:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 25,325
Trọng tài: Sascha Stegemann (Đức)


Bayer Leverkusen v Alemannia Aachen
7 tháng 9 năm 2023 Giao hữu Bayer Leverkusen 4–2 Alemannia Aachen Leverkusen
11:00 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Heinz  77'
  • Baum  81'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 500


Bayer Leverkusen Đức v Ý Venezia
7 tháng 1 năm 2024 Giao hữu Bayer Leverkusen Đức 4–1 Ý Venezia Leverkusen
15:00 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 12,796
Trọng tài: Nico Fuchs (Đức)


Giải đấu

Kết quả

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
Bundesliga 19 tháng 8 năm 2023 18 tháng 5 năm 2024 Vòng 1 Vô địch &000000000000003400000034 &000000000000002800000028 &00000000000000060000006 &00000000000000000000000 &000000000000008900000089 &000000000000002400000024 +65 0&000000000000008234999982,35
DFB-Pokal 12 tháng 8 năm 2023 25 tháng 5 năm 2024 Vòng đầu tiên Vô địch &00000000000000060000006 &00000000000000060000006 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &000000000000002400000024 &00000000000000050000005 +19 &0000000000000100000000100,00
UEFA Europa League 21 tháng 9 năm 2023 22 tháng 5 năm 2024 Vòng bảng Á quân &000000000000001300000013 &00000000000000090000009 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &000000000000003100000031 &000000000000001300000013 +18 0&000000000000006923000069,23
Tổng cộng &000000000000005300000053 &000000000000004300000043 &00000000000000090000009 &00000000000000010000001 &0000000000000144000000144 &000000000000004200000042 +102 0&000000000000008112999981,13

Cập nhật lần cuối: 22 tháng 5 năm 2024
Nguồn: Soccerway

Bundesliga

Bảng xếp hạng

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayer Leverkusen (C) 34 28 6 0 89 24 +65 90 Lọt vào vòng đấu hạng Champions League
2 VfB Stuttgart 34 23 4 7 78 39 +39 73
3 Bayern Munich 34 23 3 8 94 45 +49 72
4 RB Leipzig 34 19 8 7 77 39 +38 65
5 Borussia Dortmund 34 18 9 7 68 43 +25 63
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Kết quả đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 6) Số bàn thắng sân khách ghi được; 7) Play-off.[12]
(C) Vô địch


Tóm tắt kết quả

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
34 28 6 0 89 24  +65 90 14 3 0 47 11  +36 14 3 0 42 13  +29

Nguồn: DFB

Kết quả vòng đấu

Nguồn: DFB
A = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Trận đấu

Lịch thi đấu của giải đấu được công bố vào ngày 30 tháng 6 năm 2023.[13]

Bayer Leverkusen v RB Leipzig
19 tháng 8 năm 2023 1 Bayer Leverkusen 3–2 RB Leipzig Leverkusen
15:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 29,464
Trọng tài: Felix Brych


Borussia Mönchengladbach v Bayer Leverkusen
26 tháng 8 năm 2023 2 Borussia Mönchengladbach 0–3 Bayer Leverkusen Mönchengladbach
18:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: Borussia-Park
Lượng khán giả: 54,042
Trọng tài: Christian Dingert


Bayer Leverkusen v Darmstadt 98
2 tháng 9 năm 2023 3 Bayer Leverkusen 5–1 Darmstadt 98 Leverkusen
15:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Vilhelmsson  25', Thẻ vàng 53'
  • Klarer Thẻ vàng 80'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 29,653
Trọng tài: Sven Jablonski


Bayern Munich v Bayer Leverkusen
15 tháng 9 năm 2023 4 Bayern Munich 2–2 Bayer Leverkusen Munich
20:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Daniel Schlager


Bayer Leverkusen v 1. FC Heidenheim
24 tháng 9 năm 2023 5 Bayer Leverkusen 4–1 1. FC Heidenheim Leverkusen
15:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Theuerkauf Thẻ vàng 37'
  • Dinkçi  58'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 29,557
Trọng tài: Christian Dingert


Mainz 05 v Bayer Leverkusen
30 tháng 9 năm 2023 6 Mainz 05 0–3 Bayer Leverkusen Mainz
15:30 CEST (UTC+2)
  • Fernandes Thẻ vàng 58'
  • Gruda Thẻ vàng 75'
  • Richter Thẻ vàng 90+2'
  • Barreiro Thẻ vàng 90+4'
Chi tiết
Sân vận động: Mewa Arena
Lượng khán giả: 33,305
Trọng tài: Benjamin Brand


Bayer Leverkusen v 1. FC Köln
8 tháng 10 năm 2023 7 Bayer Leverkusen 3–0 1. FC Köln Leverkusen
15:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Baumgart Thẻ vàng 24'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Felix Zwayer


VfL Wolfsburg v Bayer Leverkusen
21 tháng 10 năm 2023 8 VfL Wolfsburg 1–2 Bayer Leverkusen Wolfsburg
15:30 CEST (UTC+2)
  • Arnold Thẻ vàng 36'
  • Lacroix  41'
  • Baku Thẻ vàng 45'
  • Mæhle Thẻ vàng 65'
Chi tiết
Sân vận động: Volkswagen Arena
Lượng khán giả: 28,917
Trọng tài: Marco Fritz


Bayer Leverkusen v SC Freiburg
29 tháng 10 năm 2023 9 Bayer Leverkusen 2–1 SC Freiburg Leverkusen
17:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Kübler Thẻ vàng 14'
  • Gulde  70'
  • Höler Thẻ vàng 90+4'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Daniel Siebert


1899 Hoffenheim v Bayer Leverkusen
4 tháng 11 năm 2023 10 1899 Hoffenheim 2–3 Bayer Leverkusen Hoffenheim
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: Rhein-Neckar-Arena
Lượng khán giả: 30,150
Trọng tài: Frank Willenborg


Bayer Leverkusen v Union Berlin
12 tháng 11 năm 2023 11 Bayer Leverkusen 4–0 Union Berlin Leverkusen
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
  • Rönnow Thẻ vàng 74'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 29,387
Trọng tài: Timo Gerach


Werder Bremen v Bayer Leverkusen
25 tháng 11 năm 2023 12 Werder Bremen 0–3 Bayer Leverkusen Bremen
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: Weserstadion
Lượng khán giả: 42,100
Trọng tài: Martin Petersen


Bayer Leverkusen v Borussia Dortmund
3 tháng 12 năm 2023 13 Bayer Leverkusen 1–1 Borussia Dortmund Leverkusen
17:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Daniel Siebert


VfB Stuttgart v Bayer Leverkusen
10 tháng 12 năm 2023 14 VfB Stuttgart 1–1 Bayer Leverkusen Stuttgart
15:30 CET (UTC+1)
  • Führich  10'
  • Karazor Thẻ vàng 65'
Chi tiết
Sân vận động: MHPArena
Lượng khán giả: 54,500
Trọng tài: Deniz Aytekin


Bayer Leverkusen v Eintracht Frankfurt
17 tháng 12 năm 2023 15 Bayer Leverkusen 3–0 Eintracht Frankfurt Leverkusen
17:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Christian Dingert


Bayer Leverkusen v VfL Bochum
20 tháng 12 năm 2023 16 Bayer Leverkusen 4–0 VfL Bochum Leverkusen
20:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
  • Mašović Thẻ vàng 39'
  • Schlotterbeck Thẻ vàng 51'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Daniel Schlager


FC Augsburg v Bayer Leverkusen
13 tháng 1 năm 2024 17 FC Augsburg 0–1 Bayer Leverkusen Augsburg
15:30 CET (UTC+1)
  • Vargas Thẻ vàng 18'
  • Iago Thẻ vàng 19'
  • Dorsch Thẻ vàng 44'
Chi tiết
Sân vận động: WWK Arena
Lượng khán giả: 30,055
Trọng tài: Sven Jablonski


RB Leipzig v Bayer Leverkusen
20 tháng 1 năm 2024 18 RB Leipzig 2–3 Bayer Leverkusen Leipzig
18:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: Red Bull Arena
Lượng khán giả: 46,529
Trọng tài: Matthias Jöllenbeck


Bayer Leverkusen v Borussia Mönchengladbach
27 tháng 1 năm 2024 19 Bayer Leverkusen 0–0 Borussia Mönchengladbach Leverkusen
18:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Deniz Aytekin


Darmstadt 98 v Bayer Leverkusen
3 tháng 2 năm 2024 20 Darmstadt 98 0–2 Bayer Leverkusen Darmstadt
15:30 CET (UTC+1)
  • Zimmermann Thẻ vàng 49'
  • Franjić Thẻ vàng 68'
Chi tiết
Sân vận động: Merck-Stadion am Böllenfalltor
Lượng khán giả: 17,810
Trọng tài: Tobias Reichel


Bayer Leverkusen v Bayern Munich
10 tháng 2 năm 2024 21 Bayer Leverkusen 3–0 Bayern Munich Leverkusen
18:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Felix Zwayer


1. FC Heidenheim v Bayer Leverkusen
17 tháng 2 năm 2024 22 1. FC Heidenheim 1–2 Bayer Leverkusen Heidenheim
15:30 CET (UTC+1)
  • Föhrenbach Thẻ vàng 27'
  • Gimber Thẻ vàng 32'
  • Kleindienst  87'
Chi tiết
Sân vận động: Voith-Arena
Lượng khán giả: 15,000
Trọng tài: Harm Osmers


Bayer Leverkusen v Mainz 05
23 tháng 2 năm 2024 23 Bayer Leverkusen 2–1 Mainz 05 Leverkusen
20:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
  • Kohr  7', Thẻ vàng 52'
  • Onisiwo Thẻ vàng 42'
  • Zentner Thẻ vàng 54'
  • Caci Thẻ vàng 66'
  • Ngankam Thẻ đỏ 80'
  • Mwene Thẻ vàng 85'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Timo Gerach


1. FC Köln v Bayer Leverkusen
3 tháng 3 năm 2024 24 1. FC Köln 0–2 Bayer Leverkusen Cologne
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: RheinEnergieStadion
Lượng khán giả: 50,000
Trọng tài: Tobias Stieler


Bayer Leverkusen v VfL Wolfsburg
10 tháng 3 năm 2024 25 Bayer Leverkusen 2–0 VfL Wolfsburg Leverkusen
19:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
  • Gerhardt Thẻ vàng 7'
  • Jenz Thẻ vàng 12' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 28'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 29,314
Trọng tài: Daniel Siebert


SC Freiburg v Bayer Leverkusen
17 tháng 3 năm 2024 26 SC Freiburg 2–3 Bayer Leverkusen Freiburg
15:30 CET (UTC+1)
  • Dōan  10'
  • Höfler Thẻ vàng 72'
  • Keitel  79'
Chi tiết
Sân vận động: Europa-Park Stadion
Lượng khán giả: 34,700
Trọng tài: Harm Osmers


Bayer Leverkusen v 1899 Hoffenheim
30 tháng 3 năm 2024 27 Bayer Leverkusen 2–1 1899 Hoffenheim Leverkusen
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
  • Drexler Thẻ vàng 19'
  • Beier  33'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Deniz Aytekin


Union Berlin v Bayer Leverkusen
6 tháng 4 năm 2024 28 Union Berlin 0–1 Bayer Leverkusen Berlin
15:30 CEST (UTC+2)
  • Gosens Thẻ vàng 9' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 45+3'
  • Tousart Thẻ vàng 37'
Chi tiết
Sân vận động: Stadion An der Alten Försterei
Lượng khán giả: 22,012
Trọng tài: Benjamin Brand


Bayer Leverkusen v Werder Bremen
14 tháng 4 năm 2024 29 Bayer Leverkusen 5–0 Werder Bremen Leverkusen
17:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Bittencourt Thẻ vàng 47'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Harm Osmers


Borussia Dortmund v Bayer Leverkusen
21 tháng 4 năm 2024 30 Borussia Dortmund 1–1 Bayer Leverkusen Dortmund
17:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: Signal Iduna Park
Lượng khán giả: 81,365
Trọng tài: Daniel Siebert


Bayer Leverkusen v VfB Stuttgart
27 tháng 4 năm 2024 31 Bayer Leverkusen 2–2 VfB Stuttgart Leverkusen
18:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Felix Zwayer


Eintracht Frankfurt v Bayer Leverkusen
5 tháng 5 năm 2024 32 Eintracht Frankfurt 1–5 Bayer Leverkusen Frankfurt
17:30 CEST (UTC+2)
  • Ekitike  32'
Chi tiết
Sân vận động: Deutsche Bank Park
Lượng khán giả: 58,000
Trọng tài: Christian Dingert


VfL Bochum v Bayer Leverkusen
12 tháng 5 năm 2024 33 VfL Bochum 0–5 Bayer Leverkusen Bochum
19:30 CEST (UTC+2)
  • Passlack Thẻ đỏ 15'
  • Schlotterbeck Thẻ vàng 45+1'
  • Ordets Thẻ vàng 63'
Chi tiết
Sân vận động: Ruhrstadion
Lượng khán giả: 26,000
Trọng tài: Benjamin Brand


Bayer Leverkusen v FC Augsburg
18 tháng 5 năm 2024 34 Bayer Leverkusen 2–1 FC Augsburg Leverkusen
15:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Kömür  62'
  • Uduokhai Thẻ vàng 82'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Matthias Jöllenbeck


DFB-Pokal

Teutonia Ottensen v Bayer Leverkusen
12 tháng 8 năm 2023 Vòng đầu tiên Teutonia Ottensen 0–8 Bayer Leverkusen Hamburg
15:30 CEST (UTC+2)
  • Maiolo Thẻ vàng 28'
Chi tiết
Sân vận động: Millerntor-Stadion
Lượng khán giả: 11,035
Trọng tài: Tom Bauer

Ghi chú: The match took place at the Millerntor-Stadion instead of Teutonia Ottensen's home stadium, the Stadion Hoheluft in Ottensen.

SV Sandhausen v Bayer Leverkusen
1 tháng 11 năm 2023 Vòng 2 SV Sandhausen 2–5 Bayer Leverkusen Sandhausen
18:00 CET (UTC+1)
  • Fuchs Thẻ vàng 20'
  • Evina Thẻ vàng 49'
  • Ehlich  50'
  • Ben Balla  57'
Chi tiết
Sân vận động: GP Stadion am Hardtwald
Lượng khán giả: 10,022
Trọng tài: Richard Hempel


Bayer Leverkusen v SC Paderborn
6 tháng 12 năm 2023 Vòng 16 đội Bayer Leverkusen 3–1 SC Paderborn Leverkusen
18:00 CET (UTC+1)
Chi tiết
  • Bilbija Thẻ vàng 44'
  • Klaas  83'
  • Kinsombi Thẻ vàng 85'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 29,249
Trọng tài: Tobias Stieler


Bayer Leverkusen v VfB Stuttgart
6 tháng 2 năm 2024 Tứ kết Bayer Leverkusen 3–2 VfB Stuttgart Leverkusen
20:45 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Daniel Schlager


Bayer Leverkusen v Fortuna Düsseldorf
3 tháng 4 năm 2024 Bán kết Bayer Leverkusen 4–0 Fortuna Düsseldorf Leverkusen
20:45 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Tzolis Thẻ vàng 37'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Christian Dingert


1. FC Kaiserslautern v Bayer Leverkusen
25 tháng 5 năm 2024 Chung kết 1. FC Kaiserslautern 0–1 Bayer Leverkusen Berlin
20:00 CEST (UTC+2)
  • Elvedi Thẻ vàng 86'
  • Klement Thẻ vàng 90+5'
Chi tiết
Sân vận động: Olympiastadion
Lượng khán giả: 74,322
Trọng tài: Bastian Dankert


UEFA Europa League

Vòng bảng

Lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 1 tháng 9 năm 2023.

Bayer Leverkusen Đức v Thụy Điển BK Häcken
21 tháng 9 năm 2023 1 Bayer Leverkusen Đức 4–0 Thụy Điển BK Häcken Leverkusen
18:45 CEST (UTC+2)
Chi tiết Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 25,402
Trọng tài: Manfredas Lukjančukas (Lithuania)


Molde Na Uy v Đức Bayer Leverkusen
5 tháng 10 năm 2023 2 Molde Na Uy 1–2 Đức Bayer Leverkusen Molde, Na Uy
21:00 CEST (UTC+2)
  • Eriksen Thẻ vàng 42'
  • Løvik Thẻ vàng 67'
  • Breivik  87'
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Aker
Lượng khán giả: 8,190
Trọng tài: Anastasios Papapetrou (Hy Lạp)


Bayer Leverkusen Đức v Azerbaijan Qarabağ
26 tháng 10 năm 2023 3 Bayer Leverkusen Đức 5–1 Azerbaijan Qarabağ Leverkusen
21:00 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Bayramov  16' (ph.đ.)
  • Andrade Thẻ vàng 19'
  • Romão Thẻ vàng 45+1'
  • Cafarguliyev Thẻ vàng 77'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 29,039
Trọng tài: Horațiu Feșnic (Romania)


Qarabağ Azerbaijan v Đức Bayer Leverkusen
9 tháng 11 năm 2023 4 Qarabağ Azerbaijan 0–1 Đức Bayer Leverkusen Baku, Azerbaijan
21:45 AZT (UTC+4)
  • Medina Thẻ vàng 25'
  • Vešović Thẻ vàng 35'
  • Romão Thẻ vàng 69'
  • Gugeshashvili Thẻ vàng 90+3'
Chi tiết
Sân vận động: Tofiq Bahramov Republican Stadium
Lượng khán giả: 30,005
Trọng tài: Craig Pawson (Anh)


BK Häcken Thụy Điển v Đức Bayer Leverkusen
30 tháng 11 năm 2023 5 BK Häcken Thụy Điển 0–2 Đức Bayer Leverkusen Gothenburg, Thụy Điển
21:0 CET (UTC+1) Chi tiết
Sân vận động: Ullevi
Lượng khán giả: 11,234
Trọng tài: Julian Weinberger (Áo)

Ghi chú: The match was played at the Ullevi in Gothenburg, instead of BK Häcken's regular stadium, the Bravida Arena, which did not meet UEFA requirements.

Bayer Leverkusen Đức v Na Uy Molde
14 tháng 12 năm 2023 6 Bayer Leverkusen Đức 5–1 Na Uy Molde Leverkusen
18:45 CET (UTC+1)
Chi tiết
  • Kitolano  75'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 28,504
Trọng tài: Robert Jones (Anh)


Vòng đấu loại trực tiếp

Vòng 16 đội

Lễ bốc thăm vòng 16 đội được tổ chức vào ngày 23 tháng 2 năm 2024.

Qarabağ Azerbaijan v Đức Bayer Leverkusen
7 tháng 3 năm 2024 Lượt đi Qarabağ Azerbaijan 2–2 Đức Bayer Leverkusen Baku, Azerbaijan
21:45 AZT (UTC+4)
  • Juninho Thẻ vàng 8',  45+2'
  • Benzia  26'
Chi tiết
Sân vận động: Tofiq Bahramov Republican Stadium
Lượng khán giả: 30,423
Trọng tài: Benoît Bastien (Pháp)


Bayer Leverkusen Đức v Azerbaijan Qarabağ
14 tháng 3 năm 2024 Lượt về Bayer Leverkusen Đức 3–2
(TTS 5–4)
Azerbaijan Qarabağ Leverkusen
21:00 CET (UTC+1)
Chi tiết
  • Zoubir  58'
  • Cafarguliyev Thẻ đỏ 63'
  • Juninho  67', Thẻ vàng 78'
  • Lunyov Thẻ vàng 90'
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)


Tứ kết

Lễ bốc thăm vòng tứ kết được tổ chức vào ngày 15 tháng 3 năm 2024.

Bayer Leverkusen Đức v Anh West Ham United
11 tháng 4 năm 2024 Lượt đi Bayer Leverkusen Đức 2–0 Anh West Ham United Leverkusen
21:00 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)


West Ham United Anh v Đức Bayer Leverkusen
18 tháng 4 năm 2024 Lượt về West Ham United Anh 1–1
(TTS 1–3)
Đức Bayer Leverkusen London, Anh
20:00 BST (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Luân Đôn
Lượng khán giả: 62,473
Trọng tài: José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha)


Bán kết

Lễ bốc thăm vòng bán kết được tổ chức vào ngày 15 tháng 3 năm 2024, sau lễ bốc thăm vòng tứ kết.

Roma Ý v Đức Bayer Leverkusen
2 tháng 5 năm 2024 Lượt đi Roma Ý 0–2 Đức Bayer Leverkusen Rome, Ý
21:00 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Olimpico
Lượng khán giả: 64,073
Trọng tài: François Letexier (Pháp)


Bayer Leverkusen Đức v Ý Roma
9 tháng 5 năm 2024 Lượt về Bayer Leverkusen Đức 2–2
(TTS 4–2)
Ý Roma Leverkusen
20:00 BST (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Danny Makkelie (Hà Lan)


Chung kết
Atalanta Ý v Đức Bayer Leverkusen
22 tháng 5 năm 2024 Chung kết Atalanta Ý 3–0 Đức Bayer Leverkusen Dublin, Ireland
20:00 BST (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: Aviva Stadium
Lượng khán giả: 47,135
Trọng tài: István Kovács (Romania)


Thống kê

Số trận và số bàn thắng

Số VT QT Cầu thủ Tổng số Bundesliga DFB-Pokal Europa League
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Phần Lan Lukas Hradecky 35 0 33 0 2 0 0 0
17 TM Cộng hòa Séc Matěj Kovář 17 0 1 0 4 0 12 0
36 TM Đức Niklas Lomb 1 0 0 0 0 0 1 0
Hậu vệ
2 HV Croatia Josip Stanišić 38 4 13+7 3 3+2 0 9+4 1
3 HV Ecuador Piero Hincapié 43 1 16+10 1 3+2 0 10+2 0
4 HV Đức Jonathan Tah 48 6 30+1 4 4+2 2 11 0
6 HV Bờ Biển Ngà Odilon Kossounou 34 1 21+1 1 2+2 0 4+4 0
12 HV Burkina Faso Edmond Tapsoba 46 3 23+5 0 5+1 1 11+1 2
13 HV Brasil Arthur 5 0 2+2 0 0+1 0 0 0
20 HV Tây Ban Nha Álex Grimaldo 51 12 31+2 10 5+1 0 9+3 2
24 HV Hà Lan Timothy Fosu-Mensah 0 0 0 0 0 0 0 0
30 HV Hà Lan Jeremie Frimpong 47 14 27+4 9 5+1 2 6+4 3
31 HV Bỉ Madi Monamay 0 0 0 0 0 0 0 0
Tiền vệ
7 TV Đức Jonas Hofmann 46 8 26+6 5 3+2 1 3+6 2
8 TV Đức Robert Andrich 45 6 18+10 4 5+1 1 8+3 1
10 TV Đức Florian Wirtz 49 18 26+6 11 5+1 3 8+3 4
18 TV Bỉ Noah Mbamba 6 0 0+3 0 0+1 0 0+2 0
19 TV Nigeria Nathan Tella 39 6 8+16 5 1+3 0 8+3 1
21 TV Maroc Amine Adli 42 9 8+15 3 4+2 5 11+2 1
25 TV Argentina Exequiel Palacios 36 6 21+3 4 3 2 6+3 0
32 TV Colombia Gustavo Puerta 9 0 0+6 0 0 0 2+1 0
34 TV Thụy Sĩ Granit Xhaka 50 4 32+1 3 5+1 1 10+1 0
47 TV Maroc Ayman Aourir 1 0 0 0 0 0 0+1 0
Tiền đạo
9 Tây Ban Nha Borja Iglesias 10 0 2+5 0 0+1 0 2 0
14 Cộng hòa Séc Patrik Schick 33 13 12+8 7 3+1 1 3+6 5
22 Nigeria Victor Boniface 34 21 18+5 14 2+1 2 4+4 5
23 Cộng hòa Séc Adam Hložek 36 7 5+18 2 1+3 3 5+4 2
38 Đức Ken Izekor 1 0 0 0 0 0 0+1 0
Cầu thủ bị chuyển đi trong mùa giải
9 Iran Sardar Azmoun 0 0 0 0 0 0 0 0
11 TV Đức Nadiem Amiri 9 0 1+7 0 1 0 0 0
28 TM Áo Patrick Pentz 0 0 0 0 0 0 0 0

Nguồn: Competitions

Ghi bàn nhiều nhất

Hạng Pos. No. Nat. Cầu thủ Bundesliga DFB-Pokal UEFA Europa League Tổng cộng
1 22 Nigeria Victor Boniface 14 2 5 21
2 TV 10 Đức Florian Wirtz 11 3 4 18
3 HV 30 Hà Lan Jeremie Frimpong 9 2 3 14
4 14 Cộng hòa Séc Patrik Schick 7 1 5 13
5 HV 20 Tây Ban Nha Álex Grimaldo 10 0 2 12
6 TV 21 Maroc Amine Adli 4 5 1 10
7 TV 7 Đức Jonas Hofmann 5 1 2 8
8 23 Cộng hòa Séc Adam Hložek 2 3 2 7
9 HV 4 Đức Jonathan Tah 4 2 0 6
TV 19 Nigeria Nathan Tella 5 0 1 6
TV 25 Argentina Exequiel Palacios 4 2 0 6
TV 8 Đức Robert Andrich 4 1 1 6
13 HV 2 Croatia Josip Stanišić 3 0 1 4
TV 34 Thụy Sĩ Granit Xhaka 3 1 0 4
15 HV 12 Burkina Faso Edmond Tapsoba 0 1 2 3
16 HV 3 Ecuador Piero Hincapié 1 0 0 1
HV 6 Bờ Biển Ngà Odilon Kossounou 1 0 0 1
Phản lưới 2 0 2 4
Tổng cộng 89 24 31 144

Tham khảo

  1. ^ “Bayer Leverkusen beat Werder Bremen to win the Bundesliga!”. Bundesliga. 14 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Whelan, Padraig (14 tháng 4 năm 2024). “Bayer Leverkusen crowned German champions for first time”. OneFootball. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ “Legendary Leverkusen complete invincible Bundesliga season”. Bundesliga. 18 tháng 5 năm 2024.
  4. ^ “Bayer 04 Leverkusen 2–2 Roma”. BBC Sport. 9 tháng 5 năm 2024.
  5. ^ “Fans storm pitch as pandemonium erupts as Leverkusen finally secure historic Bundesliga”. Daily Star. 14 tháng 4 năm 2024.
  6. ^ “Xabi Alonso's Bayer Leverkusen set new unbeaten record”. Bundesliga. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  7. ^ “Leverkusens Erfolgsrezept - Last-Minute-Tore” (bằng tiếng Đức). Sportschau. 27 tháng 4 năm 2024.
  8. ^ Nordmann, Tobias (10 tháng 5 năm 2024). “Als wäre Bayer Leverkusen der Teufel höchstpersönlich” (bằng tiếng Đức). Ntv.
  9. ^ De la Fuente, Homero; Ramsay, George (10 tháng 5 năm 2024). “Bayer Leverkusen produces astonishing comeback to go 49 games unbeaten and reach Europa League final”. CNN.
  10. ^ “Historisch! Leverkusen als erstes Team eine Bundesliga-Saison ungeschlagen” (bằng tiếng Đức). Bundesliga. 18 tháng 5 năm 2024.
  11. ^ “Werkself”. Bayer 04 Leverkusen. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
  12. ^ “Spielordnung (SpOL)” [Quy tắc trận đấu] (PDF) (PDF) (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. tr. 3. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2024.
  13. ^ “DFL: Das ist der neue Bundesliga-Spielplan”. Bild (bằng tiếng Đức). 30 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Bóng đá
Bóng đá
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Khác
  • Bayer Giants
  • Bayer AG