Bagnacavallo
Bagnacavallo | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Bagnacavallo | |
Vị trí của Bagnacavallo | |
Bagnacavallo Bagnacavallo | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Emilia-Romagna |
Tỉnh | Ravenna (RA) |
Thủ phủ | Bagnacavallo |
Frazioni | Boncellino, Glorie, Masiera, Rossetta, Traversara, Villanova, Villa Prati |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Laura Rossi |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 79 km2 (31 mi2) |
Độ cao | 12 m (39 ft) |
Dân số (30 tháng 4 năm 2008)[2] | |
• Tổng cộng | 16.459 |
• Mật độ | 210/km2 (540/mi2) |
Tên cư dân | Bagnacavallesi |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 48012 |
Mã điện thoại | 0545 |
Thành phố kết nghĩa | Strzyżów, Neresheim |
Thánh bảo trợ | Archangel Michael |
Ngày thánh | 29 tháng 9 |
Trang web | Website chính thức |
Bagnacavallo là một thành phố tại tỉnh Ravenna, Emilia-Romagna, Ý. Đô thị này có diện tích 79 km2, dân số là 16.459 người (thời điểm 30 tháng 4 năm 2008).
Thị xã kết nghĩa
- Neresheim, Đức
- Strzyżów, Ba Lan
- Stone, Vương quốc Anh
- Aix-en-Othe, Pháp
Emilia-Romagna · Các đô thị tại tỉnh Ravenna
Alfonsine · Bagnacavallo · Bagnara di Romagna · Brisighella · Casola Valsenio · Castel Bolognese · Cervia · Conselice · Cotignola · Faenza · Fusignano · Lugo · Massa Lombarda · Ravenna · Riolo Terme · Russi · Sant'Agata sul Santerno · Solarolo |
Tham khảo
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)
Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|