Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2004 - Nữ

Bóng đá nữ
Thế vận hội mùa hè 2004
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàHy Lạp
Vị trí chung cuộc
Vô địch Hoa Kỳ (lần thứ 2)
Á quân Brasil
Hạng ba Đức
Hạng tư Thụy Điển
Thống kê giải đấu
Số trận đấu20
Số bàn thắng55 (2,75 bàn/trận)
Số khán giả208.637 (10.432 khán giả/trận)
Vua phá lướiBrasil Cristiane
Đức Birgit Prinz (5 bàn)
2000
2008

Giải bóng đá nữ Thế vận hội lần thứ ba được diễn ra tại Thế vận hội Mùa hè 2004.[1][2] Giải có sự tham dự của 10 đội tuyển quốc gia từ sáu liên đoàn châu lục được chia làm ba bảng, hai bảng ba đội và một bảng bốn đội. Các đội thi đấu vòng tròn một lượt, chọn ra 8 đội vào vòng tứ kết, bán kết, và cuối cùng là trận chung kết trên Sân vận động Karaiskakis vào ngày 26/8/2004.

Phân hạt giống

Nhóm 1: châu Âu Nhóm 2: châu Mỹ Nhóm 3: Phần còn lại của thế giới

Đội hình

Vòng chung kết

Chú giải:

  • Các đội nền xanh nhạt là các đội đi tiếp vào vòng sau.

Vòng bảng

Bảng A

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thụy Điển 2 1 0 1 2 2 0 3
 Nigeria 2 1 0 1 2 2 0 3
 Nhật Bản 2 1 0 1 1 1 0 3
Thụy Điển 0 – 1 Nhật Bản
Chi tiết Arakawa  24'
Sân vận động Panthessaliko, Volos
Khán giả: 10.104
Trọng tài: Gaye (Sénégal)

Nhật Bản 0 – 1 Nigeria
Chi tiết Okolo  55'
Khán giả: 14.126
Trọng tài: Ferreira-James (Guyana)

Thụy Điển 2 – 1 Nigeria
Marklund  68'
Moström  73'
Chi tiết Akide  25'
Sân vận động Panthessaliko, Volos
Khán giả: 21.597
Trọng tài: de Oliveira (Brasil)

Bảng B

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đức 2 2 0 0 10 0 +10 6
 México 2 0 1 1 1 3 −2 1
 Trung Quốc 2 0 1 1 1 9 −8 1
Đức 8 – 0 Trung Quốc
Prinz  13'21'73'88'
Wunderlich  65'
Lingor  76' (ph.đ.)
Pohlers  82'
Müller  90'
Chi tiết
Sân vận động Pampeloponnisiako, Patras
Khán giả: 14.657
Trọng tài: Seitz (USA)

Trung Quốc 1 – 1 México
Quý Đình  34' Chi tiết Domínguez  11'
Sân vận động Pampeloponnisiako, Patras
Khán giả: 5.112
Trọng tài: Ionescu (Romania)

Đức 2 – 0 México
Wimbersky  20'
Prinz  79'
Chi tiết
Khán giả: 26.338
Trọng tài: Szokolaia (Hungary)

Bảng C

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Hoa Kỳ 3 2 1 0 6 1 +5 7
 Brasil 3 2 0 1 8 2 +6 6
 Úc 3 1 1 1 2 2 0 4
 Hy Lạp 3 0 0 3 0 11 −11 0
Hy Lạp 0 – 3 Hoa Kỳ
Chi tiết Boxx  14'
Wambach  30'
Hamm  82'
Khán giả: 15.757
Trọng tài: Palmqvist (Thụy Điển)

Brasil 1 – 0 Úc
Marta  36' Chi tiết
Sân vận động Kaftanzoglio, Thessaloniki
Khán giả: 25.152
Trọng tài: Damková (Cộng hòa Séc)

Hy Lạp 0 – 1 Úc
Chi tiết Garriock  27'
Khán giả: 8.857
Trọng tài: D'Coth (Ấn Độ)

Hoa Kỳ 2 – 0 Brasil
Hamm  58' (ph.đ.)
Wambach  77'
Chi tiết
Sân vận động Kaftanzoglio, Thessaloniki
Khán giả: 17.123
Trọng tài: Damková (Cộng hòa Séc)

Hy Lạp 0 – 7 Brasil
Chi tiết Pretinha  21'
Cristiane  46'55'77'
Grazielle  49'
Marta  70'
Daniela  72'
Sân vận động Pampeloponnisiako, Patras
Khán giả: 7.214
Trọng tài: Frai (Đức)

Hoa Kỳ 1 – 1 Úc
Lilly  19' Chi tiết Peters  82'
Sân vận động Kaftanzoglio, Thessaloniki
Khán giả: 3.320
Trọng tài: Ionescu (România)

Vòng đấu loại trực tiếp

Tứ kết Bán kết Chung kết
                   
20 tháng 8 - Patras        
  Đức  2
23 tháng 8 - Heraklion
  Nigeria  1  
  Đức  1
20 tháng 8 - Thessaloniki
      Hoa Kỳ  2  
  Hoa Kỳ  2
26 tháng 8 - Athens
  Nhật Bản  1  
  Hoa Kỳ  2
20 tháng 8 - Heraklion    
    Brasil  1
  México  0
23 tháng 8 - Patras
  Brasil  5  
  Thụy Điển  0 Trận tranh huy chương đồng
20 tháng 8 - Volos
      Brasil  1   26 tháng 8 - Athens
  Thụy Điển  2
  Đức  1
  Úc  1  
  Thụy Điển  0
 

Tứ kết

Đức 2 – 1 Nigeria
Jones  76'
Pohlers  81'
Chi tiết Akide  49'
Sân vận động Pampeloponnisiako, Patras
Khán giả: 2.531
Trọng tài: D'Coth (Ấn Độ)

Hoa Kỳ 2 – 1 Nhật Bản
Lilly  43'
Wambach  59'
Chi tiết Yamamoto  48'
Sân vận động Kaftanzoglio, Thessaloniki
Khán giả: 1.418
Trọng tài: de Oliveira (Brasil)

México 0 – 5 Brasil
Chi tiết Cristiane  25'49'
Formiga  29'54'
Marta  60'
Khán giả: 3.012
Trọng tài: Gaye (Sénégal)

Thụy Điển 2 – 1 Úc
Ljungberg  25'
Larsson  30'
Chi tiết de Vanna  48'
Sân vận động Panthessaliko, Volos
Khán giả: 4.811
Trọng tài: Damková (Cộng hòa Séc)

Bán kết

Hoa Kỳ 2 – 1 (h.p) Đức
Lilly  33'
O'Reilly  99'
Chi tiết Bachor  90+2'
Khán giả: 5.165
Trọng tài: Szokolai (Hungary)

Brasil 1 – 0 Thụy Điển
Pretinha  64' Chi tiết
Sân vận động Pampeloponnisiako, Patras
Khán giả: 1.511
Trọng tài: Ferreira-James (Guyana)

Tranh huy chương đồng

Đức 1 – 0 Thụy Điển
Lingor  17' Chi tiết
Khán giả: 10.416
Trọng tài: Kari Seitz (Hoa Kỳ)

Chung kết

Hoa Kỳ 2 – 1 (h.p.) Brasil
Tarpley  39'
Wambach  112'
Chi tiết Pretinha  73'
Khán giả: 10.416
Trọng tài: Jenny Palmqvist (Thụy Điển) được thay thế bởi Ferreira-James (Guyana) sau 90 phút do mất nước

Xếp hạng chung cuộc

Hạng Đội tuyển Tr T H B BT BB HS Đ
1  Hoa Kỳ (USA) 6 5 1 0 12 4 +8 16
2  Brasil (BRA) 6 4 0 2 15 4 +11 12
3  Đức (GER) 5 4 0 1 14 3 +11 12
4  Thụy Điển (SWE) 5 2 0 3 4 5 –1 6
5  Úc (AUS) 4 1 1 2 3 4 –1 4
6  Nigeria (NGR) 3 1 0 2 3 4 –1 3
7  Nhật Bản (JPN) 3 1 0 2 2 3 –1 3
8  México (MEX) 3 0 1 2 1 8 –7 1
9  Trung Quốc (CHN) 2 0 1 1 1 9 –8 1
10  Hy Lạp (GRE) 3 0 0 3 0 11 –11 0

Thống kê

Người ghi bàn

5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
  • Brasil Formiga
  • Đức Renate Lingor

1 bàn
  • Brasil Daniela
  • Brasil Grazielle
  • Đức Isabell Bachor
  • Đức Steffi Jones
  • Đức Martina Müller
  • Đức Petra Wimbersky
  • Đức Pia Wunderlich
  • Hoa Kỳ Shannon Boxx

  • Thụy Điển Hanna Ljungberg
  • Thụy Điển Hanna Marklund
  • Thụy Điển Malin Moström
  • Trung Quốc Quý Đình
  • Úc Heather Garriock
  • Úc Joanne Peters
  • Úc Lisa de Vanna

Tham khảo

  1. ^ “SI.com - Wambach gives U.S. veterans golden parting gift in extra time - Thursday ngày 26 tháng 8 năm 2004 7:26PM”. Sportsillustrated. ngày 26 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2012.
  2. ^ “SI.com - Writers - Michael Silver: Fitting farewell for U.S. soccer's Fab Five - Friday ngày 27 tháng 8 năm 2004 2:55PM”. Sportsillustrated.cnn.com. ngày 27 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Olympic Football Tournaments Athens 2004 - WomenLưu trữ 2016-11-15 tại Wayback Machine, FIFA.com
  • RSSSF
  • FIFA Technical Report Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Giải đấu
Nam
  • 1896 (không chính thức)
  • 1900
  • 1904
  • 1906 (xen kẽ)
  • 1908
  • 1912
    • Trận đấu
    • Consolation
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1932
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
Vòng loại
Nam
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
  • 2020
  • 2024
Nữ
Đội hình
Nam
  • 1900
  • 1904
  • 1906 (Xen kẽ)
  • 1908
  • 1912
  • 1920
  • 1924
  • 1928
  • 1936
  • 1948
  • 1952
  • 1956
  • 1960
  • 1964
  • 1968
  • 1972
  • 1976
  • 1980
  • 1984
  • 1988
  • 1992
  • 1996
  • 2000
  • 2004
  • 2008
  • 2012
  • 2016
Nữ
Kỷ lục
  • Danh sách các kỷ lục và thống kê giải bóng đá nữ Thế vận hội
  • Danh sách các kỷ lục và thống kê giải bóng đá nam Thế vận hội