Archontophoenix maxima
Archontophoenix maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Phân tông (subtribus) | Archontophoenicinae |
Chi (genus) | Archontophoenix |
Loài (species) | A. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Archontophoenix maxima Dowe |
Archontophoenix maxima là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Dowe mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[1]
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Archontophoenix maxima”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Archontophoenix maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Archontophoenix maxima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Archontophoenix maxima”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ cau Arecoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|