Amyl acetat

Amyl acetat
Danh pháp IUPACPentyl etanoat
Tên khácAcetic acid n-amyl ester

Acetic acid pentyl ester
n-Amyl acetat
Amyl ethanoat
Dầu táo

Pentyl ethanoat
Nhận dạng
Số CAS628-63-7
PubChem12348
Số EINECS211-047-3
MeSHAmyl+acetate
ChEBI167899
ChEMBL47769
Số RTECSAJ1925000
Ảnh Jmol-3Dảnh
ảnh 2
SMILES
đầy đủ
  • CCCCCOC(C)=O


    O=C(OCCCCC)C

InChI
đầy đủ
  • 1/C7H14O2/c1-3-4-5-6-9-7(2)8/h3-6H2,1-2H3
Tham chiếu Beilstein1744753
UNII92Q24NH7AS
Thuộc tính
Công thức phân tửC7H14O2
Khối lượng mol130.19 g/mol
Khối lượng riêng0.876 g/cm³
Điểm nóng chảy-71 °C
Điểm sôi149 °C
Độ hòa tan trong các dung môi khácnước: 10 g/l (20 °C)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Amyl acetat hay pentyl acetathợp chất hữu cơ và là ester có công thức hóa học CH3COO[CH2]4CH3 với khối lượng phân tử 130,19 g/mol. Chất này có mùi tương tự chuối[1]táo tây.[2] Hợp chất này là sản phẩm ngưng tụ từ acid acetic và 1-pentanol. Tuy nhiên, các ester được tạo thành từ các đồng phân khác của pentanol (amyl alcohol) hoặc hỗn hợp các pentanol thường cũng được gọi là amyl acetat.

Xem thêm

  • Isoamyl acetat, còn gọi là dầu chuối.

Chú thích

  1. ^ Stark, Norman (1975). The Formula Book. New York: Sheed and Ward. tr. 28. ISBN 0-8362-0630-4.
  2. ^ Thickett, Geoffrey (2006). Chemistry 2: HSC Course. Milton, Queensland, Australia: John Wiley & Sons. tr. 227. ISBN 978-0-7314-0415-5.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s