Aleksandar Šćekić

Aleksandar Šćekić
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Aleksandar Šćekić
Ngày sinh 12 tháng 12, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Berane, Nam Tư
Chiều cao 1,93 m (6 ft 4 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Partizan
Số áo 19
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Berane
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2013 Berane
2010 → Lovćen (mượn) 13 (1)
2012 → Jedinstvo Bijelo Polje (mượn) 12 (0)
2013–2016 Bokelj 86 (9)
2016–2018 Gençlerbirliği 35 (2)
2018– Partizan 77 (7)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016– Montenegro 35 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 5 năm 2021
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 9 năm 2022

Aleksandar Šćekić (tiếng Kirin Serbia: Александар Шћекић, phát âm [aleksǎːndar ʃtɕêkitɕ, alěksaːn-]; sinh ngày 12 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Montenegro thi đấu cho đội bóng Serbia Partizan.

Sự nghiệp

Sinh ra ở Berane, Montenegro, khi vẫn còn là một phần của Nam Tư, Aleksandar Šćekić thi đấu cho Berane. Vào mùa hè 2010, anh được cho mượn đến FK Lovćen và vào mùa hè 2012, anh được cho mượn đến Jedinstvo Bijelo Polje

Ngày 14 tháng 6 năm 2016, Šćekić kí bản hợp đồng có thời hạn 3 năm với câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ Gençlerbirliği S.K..[1]

Sự nghiệp quốc tế

Šćekić ra mắt Đội tuyển bóng đá quốc gia Montenegro ngày 24 tháng 3 năm 2016 trong trận giao hữu với Hy Lạp.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Gençlerbirliği'nde transfer!”. haberturk.com. Truy cập 10 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ “Greece vs. Montenegro 1–0”. Skysports. 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 30 tháng 5 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:TFF player
  • Aleksandar Šćekić tại National-Football-Teams.com
  • Profile at eu-football.info
  • fscg.me & archive
  • x
  • t
  • s
Gençlerbirliği S.K. – đội hình hiện tại
  • 1 Hopf
  • 2 Ahmet O.
  • 3 Uğur
  • 4 Yıldırım Mert
  • 6 Palitsevich
  • 7 Ahmet İlhan
  • 8 Šćekić
  • 10 Manu
  • 11 Milinković
  • 12 Luccas
  • 14 Ömer Alper
  • 17 Murat D.
  • 18 N'Diaye
  • 19 Erdi
  • 20 Issah
  • 21 Serdar
  • 22 Guidileye
  • 23 Berat
  • 25 Alper
  • 27 Pogba
  • 29 Taha
  • 30 Matei
  • 32 Škuletić
  • 33 Halil
  • 45 Numan
  • 55 Khalili
  • 58 Aydın
  • 61 Zeki
  • 77 Jaílton
  • 84 Sessègnon
  • 88 Deniz
  • 91 M. Taş
  • 99 Nihat
  • Head Coach: Ümit Özat