Accipiter
Accipiter | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Phân lớp (subclass) | Neornithes |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neognathae |
Liên bộ (superordo) | Neoaves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Phân họ (subfamilia) | Accipitrinae |
Chi (genus) | Accipiter Brisson, 1760 |
Tính đa dạng | |
Khoảng 50 loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hieraspiza Kaup, 1844 (but Xem trong bài) |
Accipiter là một chi chim săn mồi thuộc phân họ Accipitrinae trong họ Ưng.
Các loài
- Accipiter albogularis: Ó ác là
- Accipiter badius: Ưng xám
- Accipiter bicolor: Diều hâu khoang
- Accipiter brachyurus: Cắt New Britain
- Accipiter brevipes: Cắt Levant
- Accipiter butleri: Cắt Nicobar
- Accipiter castanilius: Cắt sườn hạt dẻ
- Accipiter chionogaster: Diều hâu ngực trắng
- Accipiter cirrocephalus: Cắt cổ áo
- Accipiter collaris: Diều hâu bán cổ áo
- Accipiter cooperii: Diều hâu Cooper
- Accipiter erythrauchen: Cắt cổ nâu đỏ
- Accipiter erythronemius: Diều hâu chân hung
- Accipiter erythropus: Cắt đùi đỏ
- Accipiter fasciatus: Ó nâu
- Accipiter francesii: Ó Frances
- Accipiter gentilis: Ó ngỗng
- Accipiter griseiceps: Ó Sulawesi
- Accipiter gularis: Cắt Nhật Bản
- Accipiter gundlachi: Diều hâu Gundlach
- Accipiter haplochrous: Ó bụng trắng
- Accipiter henicogrammus: Ó Molucca
- Accipiter henstii: Ó Henst
- Accipiter imitator: Bồ cắt giả
- Accipiter luteoschistaceus: Cắt đá phiến
- Accipiter madagascariensis: Cắt Madagascar
- Accipiter melanochlamys: Ó choàng đen
- Accipiter melanoleucus: Ó đen
- Accipiter meyerianus: Ó Meyer
- Accipiter minullus: Cắt bé
- Accipiter nanus: Cắt nhỏ
- Accipiter nisus: Cắt hỏa mai hay bồ cắt
- Accipiter novaehollandiae: Ó xám
- Accipiter ovampensis: Cắt Ovampo
- Accipiter poliocephalus: Ó đầu xám
- Accipiter poliogaster: Ó bụng xám
- Accipiter princeps: Ó New Britain
- Accipiter rhodogaster: Cắt ngực màu rượu vang
- Accipiter rufitorques: Ó Fiji
- Accipiter rufiventris: Cắt ngực hung
- Accipiter soloensis: Ó Trung Quốc
- Accipiter striatus: Diều hâu vuốt sắc
- Accipiter superciliosus: Diều hâu nhỏ
- Accipiter tachiro: Ó châu Phi
- Accipiter toussenelii: Ó ngực đỏ
- Accipiter trinotatus: Ó đuôi đốm
- Accipiter trivirgatus: Ó mào
- Accipiter ventralis: Diều hâu ngực phẳng
- Accipiter virgatus: Ưng bụng hung
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Accipiter tại Wikispecies
Bài viết Bộ Ưng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|