ABU Robocon 2002

Robocon Tokyo 2002
Biểu trưng của Robocon Tokyo 2002
Biểu trưng của Robocon Tokyo 2002
Thời gian7 tháng 9 năm 2002
Địa điểmNhà thi đấu Làng Olympic Komazawa
Thành phốTokyo
Quốc giaNhật Bản Nhật Bản
Chủ đềChinh phục núi Phú Sĩ
Kết quả
Giải nhấtViệt Nam Việt Nam Telematic
Giải nhìTrung Quốc Trung Quốc USTC-Qiang Qiang
Giải baNhật Bản Nhật Bản 1 TuT
Nhật Bản Nhật Bản 2 Chord
Giải ý tưởngNhật Bản Nhật Bản 1 TuT
Giải thiết kếFiji Fiji Pacsea
◄ [[ABU Robocon |]] ABU Robocon 2003 ►
  • x
  • t
  • s

Robocon Tokyo 2002 là cuộc thi ABU Robocon lần đầu tiên do Hiệp hội Phát thanh Truyền hình châu Á -Thái Bình Dương (ABU) tổ chức. Cuộc thi diễn ra tại Tokyo, Nhật Bản với chủ đề "Chinh phục núi Phú Sĩ" và thu hút 20 đội tuyển đến từ 19 quốc gia đến dự thi.

Việt Nam đã giành chức vô địch sau khi thắng Trung Quốc trong trận chung kết và trở thành nhà vô địch đầu tiên trong lịch sử của ABU Robocon.

Luật chơi

Trên sân có 17 ống tượng trưng cho các phần của núi Phú Sĩ. Giữa sân là ống trụ tượng trưng cho đỉnh Phú Sĩ. Thời gian cho mỗi đội là 180 giây (3 phút). Đội nào bỏ được bóng cao su vào 5 ống liên tiếp theo đường chéo sẽ được tuyên bố "chinh phục được đỉnh núi" và giành chiến thắng tuyệt đối, gọi là "Reach!". Nếu không, đội nào ghi được nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng.

Trong khi chơi, các đội chỉ được dùng 16 trái bóng có đường kính 30cm khi bơm căng. Chỉ có bóng của BTC là hợp lệ, không được phép sử dụng loại bóng khác.

Điểm được tính như sau: Bóng được bỏ vào ống "chân núi" tính 1 điểm. bóng vào ống "sườn núi" tính 2 điểm, bóng vào ống "đỉnh núi" tính 4 điểm. Trường hợp cả hai đội cùng bỏ bóng vào trong cùng một ống thì điểm chỉ được tính cho quả bóng nằm vị trí cao nhất.

Lưu ý: Việc chinh phục sẽ chưa được hoàn thành nếu ống đỉnh núi có ít hơn 3 bóng, ống sườn núi có ít hơn 2 bóng.

Sân thi đấu

Sân thi đấu Robocon 2011.

Sân chơi làm bằng tấm nhựa dày 2mm, bề mặt được trải bằng thảm nhựa dày 50mm. Sân chơi bao gồm "vùng xuất phát A", "vùng xuất phát B" , "vùng di chuyển", "vùng núi Phú Sĩ" và nơi để bóng cho mỗi đội. Nơi để bóng cho mỗi đội đặt 16 quả bóng và xếp thành hàng 4x4 quả. Khu xuất phát A và B có diện tích là 1200 mm x 1200 mm. Chỉ có robot tự động mới được xuất phát ở "khu xuất phát B".

Các đội tham gia

STT Quốc gia Trường đại học đại diện Đài truyền hình
1 Úc Úc Đại học Queensland Công ty truyền hình Úc
2 Trung Quốc Trung Quốc Đại học Khoa học Kỹ thuật Trung Quốc Đài truyền hình Trung ương Trung Quốc
3 Ai Cập Ai Cập Đại học Ain Shams Hiệp hội truyền hình phát thanh Ai Cập
4 Fiji Fiji Đại học Nam Thái Bình Dương Công ty TNHH truyền hình Fiji
5 Ấn Độ Ấn Độ Học viện Công nghệ Nirma Doordarshan
6 Indonesia Indonesia Học viện Bách khoa Kỹ thuật Điện tử Surabaya Televisi Republik Indonesia
7 Nhật Bản Nhật Bản 1 Đại học Công nghệ Toyohashi NHK
8 Nhật Bản Nhật Bản 2 Học viện Công nghệ Kanazawa NHK
9 Kazakhstan Kazakhstan Đại học Kỹ thuật Quốc gia Kazakhstan Thông tấn Khabar
10 Hàn Quốc Hàn Quốc Đại học Incheon Hệ thống truyền thông Hàn Quốc
11 Ma Cao Ma Cao Đại học Ma Cao Teledifusao de Macau, S.A.
12 Malaysia Malaysia Đại học Đa phương tiện Đài phát thanh truyền hình Malaysia
13 Mông Cổ Mông Cổ Đại học Khoa học và Kỹ thuật Mông Cổ Đài phát thanh truyền hình Cộng hòa Mông Cổ
14 Nepal Nepal Đại học IOE Tribhuvan Đài truyền hình Nepal
15 Pakistan Pakistan Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Pakistan Công ty TNHH truyền hình Pakistan
16 Singapore Singapore Đại học Bách khoa Ngee Ann MediaCorp TV
17 Sri Lanka Sri Lanka Đại học Moratuwa Kênh truyền hình độc lập Sri Lanka
18 Thái Lan Thái Lan Đại học Công nghệ Thonburi của Vua Mongkut Hiệp hội truyền hình Thái Lan
19 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ Đại học Sabanci Công ty Phát thanh truyền hình Thổ Nhĩ Kỳ
20 Việt Nam Việt Nam Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh Đài Truyền hình Việt Nam

Trách nhiệm ban tổ chức

Ban tổ chức sẽ cấp cho mỗi đội tham dự 1000 USD chi phí lắp ráp robot. Robot phải được lắp ráp sao cho vừa với thùng 1500mmx1500mmx1500mm. Ban tổ chức sẽ thông báo công ty vận chuyển robot cho đội tham dự.

Các bảng đấu

Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D Bảng E Bảng F Bảng G
Fiji Fiji Mông Cổ Mông Cổ Ấn Độ Ấn Độ Việt Nam Việt Nam Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ Nhật Bản Nhật Bản Ma Cao Macao
Kazakhstan Kazakhstan Trung Quốc Trung Quốc Malaysia Malaysia Úc Úc Sri Lanka Sri Lanka Ấn Độ Ấn Độ Singapore Singapore
Nepal Nepal Thái Lan Thái Lan Nhật Bản Nhật Bản Pakistan Pakistan Hàn Quốc Hàn Quốc Ai Cập Ai Cập

Vòng đấu bảng

7 đội nhất bảng và đội nhì bảng có thành tích tốt nhất lọt vào vòng 2.

Đội tuyển đi tiếp vào vòng trong

Bảng A

Đội tuyển Số trận Thắng Hòa Thua Hiệu số Điểm
Fiji Fiji 2 2 0 0 11-2 6
Kazakhstan Kazakhstan 2 0 0 2 0-13 0
Nepal Nepal 2 1 0 1 9-5 3
🇰🇿Kazakhstan v 🇳🇵Nepal
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇰🇿Kazakhstan 0–7 🇳🇵Nepal 🇯🇵Tokyo
8:00 ABU ROBOCON 2002 Nepal Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
🇫🇯Fiji v 🇳🇵Nepal
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇫🇯Fiji 5–2 🇳🇵Nepal Tokyo
09:00 ABU Robocon 2002 Nepal Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10000
🇫🇯Fiji v 🇰🇿Kazakhstan
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇫🇯Fiji 6–0 🇰🇿Kazakhstan Tokyo
10:00 2002 Abu robocon Fiji Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000

Bảng B

Đội tuyển Số trận Thắng Hòa Thua Hiệu số Điểm
Mông Cổ Mông Cổ 2 0 1 1 5-18 1
Trung Quốc Trung Quốc 2 2 0 0 39-13 6
Thái Lan Thái Lan 2 0 1 1 10-23 1
China v Thailand
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage China 22–9 Thailand Tokyo,Japan
08:05 abu robocon 2002 Thailand Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10000
Mongolia v Thailand
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage Mongolia 1–1 Thailand Olympic Tokyo Komazawa Stadium
09:05 2002 ABU Robocon Thailand Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
China v Mongolia
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage China 17–4 Mongolia Tokyo,Japan
10:05 2002 ABU Robocon Mongolia Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10000

Bảng C

Đội tuyển Số trận Thắng Hòa Thua Hiệu số Điểm
Ấn Độ Ấn Độ 2 0 0 2 3-(R+17) 0
Malaysia Malaysia 2 2 0 0 (R+17)-3 6
India v Malaysia
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage India 2–22(R) Malaysia Tokyo,Japan
08:15 2002 ABU Robocon Malaysia Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
Malaysia v India
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage Malaysia 17–1 India Tokyo,Japan
09:15 2002 ABU Robocon India Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000

Bảng D

Đội tuyển Số trận Thắng Hòa Thua Hiệu số Điểm
Việt Nam Việt Nam 2 1 0 1 28-11 3
Úc Úc 2 0 0 2 4-26 0
Nhật Bản Nhật Bản 2 2 0 0 26-24 6
🇦🇺Australia v 🇯🇵Japan 1
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇦🇺Australia 0–19 🇯🇵Japan 1 Tokyo,Japan
08:20 2002 ABU Robocon Japan 1 Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
🇯🇵Japan 1 v 🇻🇳Vietnam
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇯🇵Japan 1 7–4 🇻🇳Vietnam Tokyo,Japan
09:20 2002 ABU Robocon Vietnam Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa
Lượng khán giả: 10.000
🇦🇺Australia v 🇻🇳Vietnam
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇦🇺Australia 4–24 🇻🇳Vietnam Tokyo,Japan
10:20 2002 ABU Robocon 🇻🇳Vietnam Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000

Bảng E

Đội tuyển Số trận Thắng Hòa Thua Hiệu số Điểm
Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ 2 2 0 0 12-8 6
Sri Lanka Sri Lanka 2 1 0 1 7-7 3
Pakistan Pakistan 2 0 0 2 6-12 0
🇵🇰Pakistan v 🇱🇰Sri Lanka
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇵🇰Pakistan 2–4 🇱🇰Sri Lanka Tokyo,Japan
08:25 2002 ABU Roboco 🇱🇰Sri Lanka Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
🇹🇷Turkey v 🇵🇰Pakistan
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇹🇷Turkey 7–4 🇵🇰Pakistan Tokyo,Japan
09:25 2002 ABU Roboco Pakistan Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
🇱🇰Sri Lanka v 🇹🇷Turkey
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇱🇰Sri Lanka 3–5 🇹🇷Turkey Tokyo,Japan
10:25 2002 ABU Robocon Turkey Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000

Bảng F

Đội tuyển Số trận Thắng Hòa Thua Hiệu số Điểm
Nhật Bản Nhật Bản 2 2 0 0 32-7 6
Ấn Độ Ấn Độ 2 0 0 2 7-21 0
Hàn Quốc Hàn Quốc 2 1 0 1 6-21 3
🇮🇳Ấn Độ v 🇰🇷Hàn Quốc
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇮🇳Ấn Độ 3–4 🇰🇷Hàn Quốc Tokyo,Nhật Bản
08:30 2002 ABU Robocon Hàn Quốc Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
🇯🇵Nhật Bản 2 v 🇰🇷Hàn Quốc
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇯🇵Nhật Bản 2 19–2 🇰🇷Hàn Quốc Tokyo,Japan
09:30 2002 ABU Robocon South Korea Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
🇯🇵Nhật Bản 2 v 🇮🇳Ấn Độ
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇯🇵Nhật Bản 2 13–5 🇮🇳Ấn Độ Tokyo,Japan
10:30 2002 ABU Robocon India Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000

Bảng G

Đội tuyển Số trận Thắng Hòa Thua Hiệu số Điểm
Ma Cao Macao 2 1 0 1 13-15 3
Singapore Singapore 2 1 0 1 7-11 3
Ai Cập Ai Cập 2 1 0 1 15-11 3
🇸🇬Singapore v 🇪🇬Egypt
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇸🇬Singapore 4–3 🇪🇬Egypt Tokyo,Japan
08:35 2002 ABU Robocon Egypt Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
🇲🇴Macao v 🇪🇬Ai Cập
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇲🇴Macao 7–12 🇪🇬Ai Cập Tokyo,Japan
09:35 2002 ABU Robocon Egypt Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000
🇲🇴Macao v 🇸🇬Singapore
20 tháng 8 năm 2002 (2002-08-20) Group stage 🇲🇴Macao 8–3 🇸🇬Singapore Tokyo, Japan
10:30 2002 ABU Robocon Singapore Nhà thi đấu: Olympic Tokyo Komazawa Stadium
Lượng khán giả: 10.000

Vòng đấu loại trực tiếp

Tứ kết Bán kết Chung kết
                   
       
 Nepal Nepal   0
 Trung Quốc Trung Quốc   21  
 Trung Quốc Trung Quốc   18
     Nhật Bản Nhật Bản A   5  
 Malaysia Malaysia   2
 Nhật Bản Nhật Bản   21  
 Trung Quốc Trung Quốc   13
   
   Việt Nam Việt Nam   15
 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ   3
  Nhật Bản Nhật Bản   10  
 Nhật Bản Nhật Bản B   11
     Việt Nam Việt Nam   12  
 Việt Nam Việt Nam   15
 Ma Cao Macao   2  
 
Vô địch ABU Robocon Tokyo 2002

Telematic
Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam
Lần đầu tiên

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Các cuộc thi ABU Robocon
2002 • 2003200420052006200720082009201020112012201320142015 • 2016 • 201720182019 • 2023 • 2024