476 TCN
Năm lịchBản mẫu:SHORTDESC:Năm lịch
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: |
|
Thập niên: |
|
Năm: |
|
Lịch Gregory | 476 TCN CDLXXV TCN |
Ab urbe condita | 278 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4275 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −419 – −418 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2626–2627 |
Lịch Bahá’í | −2319 – −2318 |
Lịch Bengal | −1068 |
Lịch Berber | 475 |
Can Chi | Giáp Tý (甲子年) 2221 hoặc 2161 — đến — Ất Sửu (乙丑年) 2222 hoặc 2162 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −759 – −758 |
Lịch Dân Quốc | 2387 trước Dân Quốc 民前2387年 |
Lịch Do Thái | 3285–3286 |
Lịch Đông La Mã | 5033–5034 |
Lịch Ethiopia | −483 – −482 |
Lịch Holocen | 9525 |
Lịch Hồi giáo | 1131 BH – 1130 BH |
Lịch Igbo | −1475 – −1474 |
Lịch Iran | 1097 BP – 1096 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1113 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 69 |
Dương lịch Thái | 68 |
Lịch Triều Tiên | 1858 |
476 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Sự kiện
Sinh
Mất
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|