2073
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100 |
Năm: | 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 |
Lịch Gregory | 2073 MMLXXIII |
Ab urbe condita | 2826 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1522 ԹՎ ՌՇԻԲ |
Lịch Assyria | 6823 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2129–2130 |
- Shaka Samvat | 1995–1996 |
- Kali Yuga | 5174–5175 |
Lịch Bahá’í | 229–230 |
Lịch Bengal | 1480 |
Lịch Berber | 3023 |
Can Chi | Nhâm Thìn (壬辰年) 4769 hoặc 4709 — đến — Quý Tỵ (癸巳年) 4770 hoặc 4710 |
Lịch Chủ thể | 162 |
Lịch Copt | 1789–1790 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 162 民國162年 |
Lịch Do Thái | 5833–5834 |
Lịch Đông La Mã | 7581–7582 |
Lịch Ethiopia | 2065–2066 |
Lịch Holocen | 12073 |
Lịch Hồi giáo | 1495–1497 |
Lịch Igbo | 1073–1074 |
Lịch Iran | 1451–1452 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1435 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 55 (令和55年) |
Phật lịch | 2617 |
Dương lịch Thái | 2616 |
Lịch Triều Tiên | 4406 |
Thời gian Unix | 3250454400–3281990399 |
Năm 2073. Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2073 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 73 của thiên niên kỷ thứ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ tư của thập niên 2070.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|