Ủy ban Môi trường và Công trình công cộng Thượng viện Hoa Kỳ
Ủy ban Thường trực | |
---|---|
Đang hoạt động Thượng viện Hoa Kỳ Quốc hội khóa 117 | |
Lịch sử | |
Thành lập | 4 tháng 2, 1977 |
Thay thế cho | Ủy ban Công trường và Khuôn viên Công cộng Ủy ban Công trình Công cộng |
Lãnh đạo | |
Chủ tịch | Tom Carper (D) Từ 3 tháng 2, 2021 |
Thành viên Xếp hạng | Shelley Moore Capito (R) Từ 3 tháng 2, 2021 |
Cấu trúc | |
Ghế | 20 thành viên[a] |
Đảng phái | Đa số (10)
|
Thẩm quyền | |
Lĩnh vực chính sách | Ô nhiễm không khí, Đa dạng sinh học, Cầu và đập, Chính sách môi trường, Quản lý môi trường, Khoa học môi trường, Tòa nhà liên bang, Ngư nghiệp và động vật hoang dã, Kiểm soát lũ lụt, Đường cao tốc và đường bộ, Cơ sở hạ tầng nói chung, Ô nhiễm ánh sáng, Rác biển, Ô nhiễm tiếng ồn, An toàn hạt nhân, Tái chế, Ô nhiễm đất, Quản lý chất thải , Ô nhiễm nước, Tài nguyên nước |
Quyền giám sát | Ủy ban Dãy Appalachian, Hội đồng Chất lượng môi trường, Cơ quan Quản lý Vùng đồng bằng, Cục Quản lý phát triển kinh tế, Cục quản lý đường cao tốc liên bang, Cơ quan Dịch vụ tổng hợp, Ủy ban sông Mississippi, Quỹ Morris K. Udall và Stewart L. Udall, Ủy ban Điều tiết hạt nhân, Cơ quan quản lý thung lũng Tennessee, Công bình Lục quân Hoa Kỳ, Cục Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ, Ủy ban Điều tra Mối nguy hiểm về An toàn Hóa chất Hoa Kỳ, Dịch vụ Cá và Động vật Hoang dã Hoa Kỳ |
Ủy ban Hạ viện tương ứng | Ủy ban Năng lượng và Thương mại Hạ viện Ủy ban Tài nguyên Thiên nhiên Hạ viện Ủy ban Khoa học, Không gian và Công nghệ Hạ viện Ủy ban Giao thông và Cơ sở hạ tầng Hạ viện |
Tiểu ban | |
| |
Trụ sở | |
304 Tòa nhà Văn phòng Thượng viện Hoa Kỳ Dirksen Washington, D.C. | |
Trang web | |
www | |
Quy tắc | |
| |
|
Ủy ban Môi trường và Công trình công cộng Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate Committee on Environment and Public Works) chịu trách nhiệm giám sát vấn đề môi trường tự nhiên, xây dựng và nghiên cứu các vấn đề liên quan đến bảo vệ môi trường, bảo tồn và sử dụng tài nguyên.[1]
Thành viên của ủy ban trong Quốc hội khóa 117
Đa số | Thiểu số |
---|---|
|
|
Ghi chú:
- ^ Bernie Sanders là chính khách độc lập, nhưng họp kín cùng Đảng Dân chủ.
Chủ tịch Ủy ban
Ủy ban Công trường công cộng, 1838–1857
Tên | Đảng | Tiểu bang | Nhiệm kỳ | |
---|---|---|---|---|
William S. Fulton | Dân chủ | Arkansas | 1838–1841 | |
John Leeds Kerr | Whig | Maryland | 1841–1842 | |
William L. Dayton | Whig | New Jersey | 1842–1845 | |
Simon Cameron | Dân chủ | Pennsylvania | 1845–1846 | |
Jesse D. Bright | Dân chủ | Indiana | 1846–1847 | |
Robert M.T. Hunter | Dân chủ | Virginia | 1847–1851 | |
James Whitcomb | Dân chủ | Indiana | 1851–1852 | |
Charles James | Dân chủ | Rhode Island | 1852–1853 | |
James Bayard | Dân chủ | Delaware | 1853–1857 |
Ủy ban Liên hợp Quốc hội Công trường và Khuôn viên công cộng, 1857–1883
Tên | Đảng | Tiểu bang | Nhiệm kỳ | |
---|---|---|---|---|
Jesse D. Bright | Dân chủ | Indiana | 1857–1861 | |
Solomon Foot | Cộng hòa | Vermont | 1861–1866 | |
B. Gratz Brown | Cộng hòa | Missouri | 1866–1867 | |
William P. Fessenden | Cộng hòa | Maine | 1867–1869 | |
Justin S. Morrill | Cộng hòa | Vermont | 1869–1878 | |
Henry Dawes | Cộng hòa | Massachusetts | 1878–1879 | |
Charles W. Jones | Dân chủ | Florida | 1879–1881 | |
Edward H. Rollins | Cộng hòa | New Hampshire | 1881–1883 |
Ủy ban Công trường và Khuôn viên công cộng, 1883–1947
Tên | Đảng | Tiểu bang | Nhiệm kỳ | |
---|---|---|---|---|
William Mahone | Cộng hòa | Virginia | 1883–1887 | |
Leland Stanford | Cộng hòa | California | 1887–1893 | |
George Vest | Dân chủ | Missouri | 1893–1895 | |
Matthew S. Quay | Cộng hòa | Pennsylvania | 1895–1899 | |
Charles W. Fairbanks | Cộng hòa | Indiana | 1899–1905 | |
Francis E. Warren | Cộng hòa | Wyoming | 1905 | |
Nathan B. Scott | Cộng hòa | West Virginia | 1905–1911 | |
George Sutherland | Cộng hòa | Utah | 1911–1913 | |
Claude A. Swanson | Dân chủ | Virginia | 1913–1918 | |
James A. Reed | Dân chủ | Missouri | 1918–1919 | |
Bert M. Fernald | Cộng hòa | Maine | 1919–1926 | |
Irvine L. Lenroot | Cộng hòa | Wisconsin | 1926–1927 | |
Henry W. Keyes | Cộng hòa | New Hampshire | 1927–1933 | |
Tom Connally | Dân chủ | Texas | 1933–1942 | |
Francis Maloney | Dân chủ | Connecticut | 1942–1945 | |
Charles O. Andrews | Dân chủ | Florida | 1945–1947 |
Ủy ban Công trình công cộng, 1947–1977
Tên | Đảng | Tiểu bang | Nhiệm kỳ | |
---|---|---|---|---|
Chapman Revercomb | Cộng hòa | West Virginia | 1947–1949 | |
Dennis Chavez | Dân chủ | New Mexico | 1949–1953 | |
Edward Martin | Cộng hòa | Pennsylvania | 1953–1955 | |
Dennis Chavez | Dân chủ | New Mexico | 1955–1962 | |
Patrick V. McNamara | Dân chủ | Michigan | 1962–1966 | |
Jennings Randolph | Dân chủ | West Virginia | 1966–1977 |
Ủy ban Môi trường và Công trình công cộng, 1977–nay
Tên | Đảng | Tiểu bang | Nhiệm kỳ | |
---|---|---|---|---|
Jennings Randolph | Dân chủ | West Virginia | 1977–1981 | |
Robert T. Stafford | Cộng hòa | Vermont | 1981–1987 | |
Quentin N. Burdick | Dân chủ | North Dakota | 1987–1992 | |
Daniel Patrick Moynihan | Dân chủ | New York | 1992–1993 | |
Max Baucus | Dân chủ | Montana | 1993–1995 | |
John H. Chafee | Cộng hòa | Rhode Island | 1995–1999 | |
Bob Smith | Cộng hòa | New Hampshire | 1999–2001 | |
Harry Reid | Dân chủ | Nevada | 2001 | |
Bob Smith | Cộng hòa | New Hampshire | 2001 | |
James Jeffords | Độc lập | Vermont | 2001–2003 | |
James Inhofe | Cộng hòa | Oklahoma | 2003–2007 | |
Barbara Boxer | Dân chủ | California | 2007–2015 | |
James Inhofe | Cộng hòa | Oklahoma | 2015-2017 | |
John Barrasso | Cộng hòa | Wyoming | 2017–2021 | |
Tom Carper | Dân chủ | Delaware | 2021–nay |
Tham khảo
- ^ “Rule XXV(h) of the United States Senate | U.S. Senate Committee on Rules and Administration” (bằng tiếng Anh). United States Senate. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2021.
Liên kết ngoài
- U.S. Senate Committee on Environment and Public Works official website (Archive)
- Senate Environment and Public Works Committee. Legislation activity and reports, Congress.gov.
- Public Works Agency – Public Works Industry Social Network including Municipal Contractors, Municipalities and Citizen Engagement