Đức tại Thế vận hội Mùa hè 2012 |
---|
|
Mã IOC | GER |
---|
NOC | Liên đoàn Thể thao Olympic Đức |
---|
Trang web | www.dosb.de (tiếng Đức, Anh, và Pháp) |
---|
ở Luân Đôn, Anh Quốc |
---|
Vận động viên | 392 trong 23 môn thể thao |
---|
Người cầm cờ | Natascha Keller (khai mạc) Kristof Wilke (bế mạc) |
---|
Huy chương Xếp hạng 6 | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số | 11 | 20 | 13 | 44 | |
---|
Tham dự Thế vận hội Mùa hè |
---|
- 1896
- 1900
- 1904
- 1908
- 1912
- 1920–1924
- 1928
- 1932
- 1936
- 1948
- 1952
- 1956–1988
- 1992
- 1996
- 2000
- 2004
- 2008
- 2012
- 2016
- 2020
- 2024
|
Các lần tham dự khác |
---|
Saar (1952) Đoàn thể thao Đức thống nhất (1956–1964) Đông Đức (1968–1988) Tây Đức (1968–1988) |
Đức tham dự thế vận hội Mùa hè 2012 tại Luân Đôn từ 27 tháng 7 đến 12 tháng 8 năm 2012.
Tính đến ngày 4 tháng 8 năm 2012, đội Đức đã có 19 huy chương, trong đó có 5 huy chương vàng, 9 huy chương bạc và 5 huy chương đồng.
Tham khảo
| Bài viết liên quan đến thể thao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
Châu Phi | • Algérie• Angola • Bénin • Botswana • Burkina Faso • Burundi • Cameroon • Cape Verde • Cộng hòa Trung Phi • Tchad • Comoros • Congo • DR Congo • Côte d'Ivoire • Djibouti • Egypt • Guinea Xích đạo • Eritrea • Ethiopia • Gabon • Gambia • Ghana • Guinée • Guiné-Bissau • Kenya • Lesotho • Liberia • Libya • Madagascar • Malawi • Mali • Mauritanie • Mauritius • Maroc • Mozambique • Namibia • Niger • Nigeria • Rwanda • São Tomé and Príncipe • Sénégal • Seychelles • Sierra Leone • Somalia • South Africa • Sudan • Swaziland • Tanzania • Togo • Tunisia • Uganda • Zambia • Zimbabwe |
---|
Châu Mỹ | • Antigua and Barbuda • Argentina • Aruba • Bahamas • Barbados • Belize • Bermuda • Bolivia • Brazil • British Virgin Islands • Canada • Quần đảo Cayman • Chile • Colombia • Costa Rica • Cuba • Dominica • Cộng hòa Dominica • Ecuador • El Salvador • Grenada • Guatemala • Guyana • Haiti • Honduras • Jamaica • Mexico • Nicaragua • Panama • Paraguay • Peru • Puerto Rico • Saint Kitts và Nevis • Saint Lucia • Saint Vincent và Grenadines • Suriname • Trinidad và Tobago • Hoa Kỳ • Uruguay • Venezuela • Virgin Islands |
---|
Châu Á | • Afghanistan • Bahrain • Bangladesh • Bhutan • Brunei • Campuchia • Trung Quốc • Hồnng Kông • Ấn Độ • Indonesia • Iran • Iraq • Nhật Bản • Jordan • Kazakhstan • Kuwait • Kyrgyzstan • Lào • Liban • Malaysia • Maldives • Mông Cổ • Myanma • Nepal • Bắc Triều Tiên • Oman • Pakistan • Palestine • Philippines • Qatar • Ả Rập Saudi • Singapore • Hàn Quốc • Sri Lanka • Syria • Đài Bắc Trung Quốc • Tajikistan • Thailand • Timor-Leste • Turkmenistan • Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất • Uzbekistan • Việt Nam • Yemen |
---|
Châu Âu | • Albania • Andorra • Vương quốc Anh • Áo • Armenia • Azerbaijan • Belarus • Bỉ • Bosnia and Herzegovina • Bulgaria • Croatia • Cyprus • Cộng hòa Séc • Đan Mạch • Estonia • Phần Lan • Pháp • Gruzia • Đức • Hy Lạp • Hungary • Iceland • Ireland • Israel • Italia • Latvia • Liechtenstein • Litva • Luxembourg • Macedonia • Malta • Moldova • Monaco • Montenegro • Hà Lan • Na Uy • Ba Lan • Bồ Đào Nha • Romania • Nga • San Marino • Serbia • Slovakia • Slovenia • Tây Ban Nha • Thụy Điển • Thụy Sĩ • Thổ Nhĩ Kỳ • Ukraina |
---|
Châu Đại Dương | • American Samoa • Australia • Cook Islands • Fiji • Guam • Kiribati • Marshall Islands • Micronesia • Nauru • New Zealand • Palau • Papua New Guinea • Samoa • Solomon Islands • Tonga • Tuvalu • Vanuatu |
---|
Khác | • Các vận động viên Olympic độc lập |
---|