Định lý đường chéo Cantor

Định lý đường chéo Cantor (phát biểu trong thế kỉ 19) được mang tên nhà toán học người Đức Georg Ferdinand Ludwig Phillip Cantor (1845-1918).

Từ ngữ "đường chéo" xuất phát từ phương pháp chứng minh dùng đến cách xử lý theo đường chéo của Cantor.

Phát biểu

Tập hợp lũy thừa (power set) của một tập hợp cho trước X {\displaystyle X} ký hiệu là ξ ( X ) {\displaystyle \xi (X)} sẽ có lực lượng hoàn toàn lớn hơn lực lượng của chính tập hợp X {\displaystyle X} . Đặc biệt, các thành phần của X {\displaystyle X} ξ ( X ) {\displaystyle \xi (X)} không thể đặt vào một quan hệ 1-1.

Trong đó, tập hợp lũy thừa ξ ( X ) {\displaystyle \xi (X)} được hiểu là "tập hợp của tất cả các tập con của X {\displaystyle X} ".

Hệ quả

Tập hợp số thực "lớn hơn" tập hợp số tự nhiên (vì R = ξ ( N ) {\displaystyle \mathbb {R} =\xi (\mathbb {N} )} )

Chứng minh

Xem thêm

Tham khảo

  • P R Halmos, "Naive Set Theory" (Springer, 1974)

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Logic
  • Tổng quan
  • Lịch sử
Lĩnh vực
Các loại logic
Lý thuyết
Căn cứ
Danh sách
chủ đề
  • Logic toán
  • Đại số Boole
  • Lý thuyết tập hợp
khác
  • Nhà logic học
  • Quy tắc suy luận
  • Nghịch lý
  • Ngụy biện
  • Biểu tượng logic
  •  Cổng thông tin Triết học
  • Thể loại
  • x
  • t
  • s
Tiên đề
  • Tiên đề cặp
  • Tiên đề chính tắc
  • Tiên đề chọn
    • đếm được
    • phụ thuộc
    • toàn cục
  • Tiên đề giới hạn kích thước
  • Tiên đề hợp
  • Tiên đề mở rộng
  • Tiên đề nối
  • Tiên đề tập lũy thừa
  • Tiên đề tính dựng được
  • Tiên đề vô hạn
  • Tiên đề Martin
  • Sơ đồ tiên đề
    • thay thế
    • tuyển lựa
Biểu đồ Venn hai tập hợp giao nhau


Phép toán
  • Khái niệm

  • Phương pháp
Các dạng
tập hợp
Lý thuyết
  • Zermelo
    • Tổng quát
  • Principia Mathematica
    • New Foundations
  • Zermelo–Fraenkel
    • von Neumann–Bernays–Gödel
      • Morse–Kelley
    • Kripke–Platek
    • Tarski–Grothendieck
  • Nghịch lý

  • Vấn đề
Nhà lý thuyết
tập hợp
Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s