Âu Văn Hoàn
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Nơi sinh | Hưng Nguyên, Nghệ An, Việt Nam | ||
Chiều cao | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 | Sông Lam Nghệ An | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2014 | Sông Lam Nghệ An | 64 | (2) |
2014–2016 | Becamex Bình Dương | 66 | (1) |
2016–2018 | TP Hồ Chí Minh | 47 | (0) |
2019–2020 | SHB Đà Nẵng | 11 | (0) |
2021 | Hải Phòng | 0 | (0) |
2024- | Bắc Ninh | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-23 Việt Nam | 23 | (8) |
2012–2017 | Việt Nam | 21 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 8 tháng 4 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 9 năm 2017 |
Âu Văn Hoàn (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1989 tại Nghệ An) là một cầu thủ bóng đá Việt Nam hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Hải Phòng và đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam ở vị trí hậu vệ.[1]
Thống kê
Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|
Đội tuyển quốc gia Việt Nam | ||
2012 | 4 | 0 |
2013 | 6 | 0 |
2014 | 1 | 0 |
2015 | 0 | 0 |
2016 | 5 | 0 |
2017 | 5 | 0 |
Tổng | 21 | 0 |
Thành tích
Câu lạc bộ
- Vô địch : 2011
- Vô địch : 2014
Danh hiệu tập thể
Tham khảo
- ^ “Văn Hoàn Âu”. Truy cập 12 tháng 3 năm 2015.
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|