V.League 1 2020
Musim | 2020 |
---|---|
Tanggal | 22 Februari - 4 November |
← 2019 2021 → |
V.League 1 2020 merupakan musim ke-36 kompetisi teratas sepak bola vietnam dan musim ke-19 sepakbola profesional vietnam. Musim ini akan dimulai pada Februari 2020.
Hà Nội adalah juara bertahan. Hồng Lĩnh Hà Tĩnh bergabung sebagai tim promosi V.League 2 2019, yang menggantikan Sanna Khánh Hòa BVN yang terdegradasi ke V.League 2 2020.
Tim
Perubahan Tim
Tim-tim berikut telah berganti divisi sejak musim 2019.
Ke V.League 1Promosi dari V.League 2 | Dari V.League 1Degradasi ke V.League 2
|
Stadion dan Lokasi
Viettel
Tim | Lokasi | Stadion | Kapasitas |
---|---|---|---|
Bình Dương | Bình Dương | Stadion Gò ĐậuThủ Dầu Một | 13.035 |
Nam Định | Nam Định | Stadion Thien Truong | 20.000 |
Hà Nội | Hà Nội | Stadion Hang Day | 22.500 |
Hải Phòng | Hải Phòng | Stadion Lach Tray | 25.000 |
Hoàng Anh | Gia Lai | Stadion Pleiku | 12.000 |
Hà Tĩnh FC | Hà Tĩnh | Stadion Hà Tĩnh | 20.000 |
Quảng Nam | Quảng Nam | Stadion Quang Nam | 15.000 |
Sài Gòn | Ho Chi Minh City | Stadion Thong Nhat | 16.000 |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | Stadion Hòa Xuân | 20.000 |
Sông Lam | Nghệ An | Stadion Vinh | 18.000 |
Than Quảng Ninh | Tỉnh Quảng Ninh | Stadion Cẩm Phả | 20.000 |
Thanh Hóa FC | Thanh Hóa | Stadion Thanh Hóa | 12.000 |
Hồ Chí Minh | Hồ Chí Minh City | Stadion Thống Nhất | 16.000 |
Viettel | Hà Nội | Stadion Hàng Đẫy | 22.500 |
Pergantian Pelatih
Tim | Pelatih sebelumnya | Alasan keluar | Tanggal keluar | Posisi di Klasemen | Pelatih pengganti | Tanggal penunjukan |
---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Nguyễn Thanh Sơn | Akhir kontrak | 24 Oktober 2019 | Pra-musim | Carlos Oliveira | 27 November 2019 |
Hải Phòng | Trương Việt Hoàng | Mengundurkan diri | 24 Oktober 2019 | |||
Sài Gòn | Nguyễn Thành Công | Mengundurkan diri | 24 Oktober 2019 | Hoàng Văn Phúc | 22 November 2019 | |
Thanh Hóa | Mai Xuân Hợp | Akhir kontrak | 24 Oktober 2019 | Fabio Lopez | 22 November 2019 | |
Viettel | Nguyễn Hải Biên | Akhir kontrak | 24 Oktober 2019 | Trương Việt Hoàng | 12 November 2019 | |
Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Đức Thắng | Dipromosikan menjadi Direktur Technikal | 16 Desember 2019 | Ngô Quang Trường | 16 Desember 2019 |
Personil dan Kostum
Tim | Pelatih | Kapten | Apparel | Sponsor |
---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Carlos Oliveira | Kamito | Becamex IDC | |
Dược Nam Hà Nam Định | Nguyễn Văn Dũng | Lê Văn Phú | Kelme | Dược Nam Hà |
Hà Nội | Chu Đình Nghiêm | Nguyễn Văn Quyết | Kappa | SCG |
Hải Phòng | Ngô Quang Trường | Doãn Ngọc Tân | Jogarbola | |
Hoàng Anh Gia Lai | Lee Tae-hoon | Nguyễn Tuấn Anh | Mizuno | Thaco |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Phạm Minh Đức | Ma Văn Tuấn | Kelme | |
Quảng Nam | Vũ Hồng Việt | Đinh Thanh Trung | Jogarbola | LS Group |
Sài Gòn | Hoàng Văn Phúc | Nguyễn Ngọc Duy | Fraser Sports | |
SHB Đà Nẵng | Lê Huỳnh Đức | Hà Đức Chinh | Kamito | SHB |
Sông Lam Nghệ An | Ngô Quang Trường | Trần Nguyên Mạnh | Mitre | Bac A Bank |
Than Quảng Ninh | Phan Thanh Hùng | Huỳnh Tuấn Linh | Joma | Vinacomin |
Thanh Hóa | Fabio Lopez | Lê Văn Thắng | Jogarbola | |
TP Hồ Chí Minh | Jung Hae-seong | Kappa | CityLand | |
Viettel | Trương Việt Hoàng | Bùi Tiến Dũng | VNA Sports | Viettel |
Klasemen
Pos | Tim
| Main | M | S | K | MG | KG | SG | Poin | Kualifikasi atau degradasi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sài Gòn (Q) | 11 | 6 | 5 | 0 | 19 | 6 | +13 | 23 | Qualification for championship group in phase 2 |
2 | Viettel | 11 | 5 | 4 | 2 | 19 | 13 | +6 | 19 | |
3 | Than Quảng Ninh | 11 | 6 | 1 | 4 | 15 | 14 | +1 | 19 | |
4 | Hà Nội | 11 | 5 | 3 | 3 | 17 | 10 | +7 | 18 | |
5 | TP Hồ Chí Minh | 11 | 5 | 2 | 4 | 16 | 11 | +5 | 17 | |
6 | HAG | 11 | 4 | 5 | 2 | 12 | 12 | 0 | 17 | |
7 | Becamex Bình Dương | 11 | 4 | 4 | 3 | 13 | 9 | +4 | 16 | |
8 | Thanh Hóa | 11 | 4 | 2 | 5 | 7 | 11 | −4 | 14 | |
9 | SHB Đà Nẵng | 11 | 3 | 4 | 4 | 18 | 14 | +4 | 13 | Relegation group in phase 2 |
10 | Hà Tĩnh FC | 11 | 2 | 6 | 3 | 9 | 9 | 0 | 12 | |
11 | Sông Lam Nghệ An | 11 | 3 | 3 | 5 | 7 | 13 | −6 | 12 | |
12 | Hà Nam Định | 11 | 3 | 1 | 7 | 12 | 18 | −6 | 10 | |
13 | Hải Phòng | 11 | 2 | 4 | 5 | 5 | 15 | −10 | 10 | |
14 | Quảng Nam | 11 | 2 | 2 | 7 | 13 | 27 | −14 | 8 |
Per pertandingan yang dimainkan pada 24 July 2020. Sumber: VPF
(Q) Terkualifikasi ke babak dimaksud.
(Q) Terkualifikasi ke babak dimaksud.
Posisi per Pekan
Tabel ini mencantumkan posisi tim setiap pekan.
Diperbarui hingga pertandingan yang dimainkan pada tanggal 2020. Sumber: VPF
Hasil Pertandingan
Kandang \ Tandang | BBD | HND | HNI | HPG | AGL | LHT | QNM | SGN | DNG | LNA | TQN | TNH | HCM | VTL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | — | |||||||||||||
Hà Nam Định | — | |||||||||||||
Hà Nội | — | |||||||||||||
Hải Phòng | — | |||||||||||||
Hoàng Anh Gia Lai | — | |||||||||||||
Hà Tĩnh FC | — | |||||||||||||
Quảng Nam | — | |||||||||||||
Sài Gòn | — | |||||||||||||
SHB Đà Nẵng | — | |||||||||||||
Sông Lam Nghệ An | — | |||||||||||||
Than Quảng Ninh | — | |||||||||||||
Thanh Hóa | — | |||||||||||||
TP Hồ Chí Minh | — | |||||||||||||
Viettel | — |
Pertandingan pertama akan dimainkan pada tanggal Februari 2020. Sumber: [1]
Warna: Biru = tim tuan rumah menang; Kuning = seri; Merah = tim tamu menang.
Untuk pertandingan mendatang, huruf "a" menandakan adanya artikel mengenai persaingan antara dua tim peserta.
Warna: Biru = tim tuan rumah menang; Kuning = seri; Merah = tim tamu menang.
Untuk pertandingan mendatang, huruf "a" menandakan adanya artikel mengenai persaingan antara dua tim peserta.
Statistik
- Per pertandingan yang dimainkan sampai 2020.[3]
Top Score
Pos | Pemain | Tim | Gol |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 |
Top Assist
Pos | Pemain | Tim | Assist |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 |
Hatrick
Pemain | Tim | Melawan | Skor | Tanggal | Jumlah |
---|---|---|---|---|---|
Kehadiran Penonton
Pos | Tim | Total | Tertinggi | Terendah | Rata-rata | Perubahan |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương F.C. | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
2 | Dược Nam Hà Nam Định | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
3 | Hà Nội F.C. | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
4 | Hải Phòng F.C. | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
5 | Hoàng Anh Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
6 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 0 | 0 | 0 | 0 | n/a† |
7 | Quảng Nam F.C. | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
8 | Navibank Sài Gòn F.C. | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
9 | SHB Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
10 | Sông Lam Nghệ An F.C. | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
11 | Than Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
12 | FLC Thanh Hóa F.C. | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
13 | Hồ Chí Minh City F.C. | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
14 | Viettel SC | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
Total liga | 0 | 0 | 0 | 0 | −100,0%† |
Diperbarui untuk pertandingan yang dimainkan pada 2020
Sumber: [butuh rujukan]
Catatan:
† Tim tersebut bermain di V.League 2 musim lalu
Lihat Juga
Referensi
- ^ "Hồng Lĩnh Hà Tĩnh win promotion to V.League 1, Phù Đồng relegated". vietnamnews.vn.
- ^ "Thanh Hóa secure play-off match, Khánh Hòa dropped". vietnamnews.vn.
- ^ "Statistik V.League 1".
Pranala luar
- VPF